Thrixspermum saruwatarii
Giao diện
Thrixspermum saruwatarii | |
---|---|
Thrixspermum saruwatarii flower | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Vandeae |
Phân tông (subtribus) | Aeridinae |
Chi (genus) | Thrixspermum |
Loài (species) | T. saruwatarii |
Danh pháp hai phần | |
Thrixspermum saruwatarii (Hayata) Schltr. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Sarcochilus saruwatarii Hayata (danh pháp gốc) |
Thrixspermum saruwatarii là một loài lan bản địa của miền trung và miền nam Đài Loan.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Thrixspermum saruwatarii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Thrixspermum saruwatarii tại Wikispecies
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]