Bộ Công vụ (Đài Loan)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Thuyên tự bộ (Đài Loan))
Bộ Công vụ
銓敘部
Quánxùbù (Quan thoại)
Chhiòn-si Phu (Hakka)
Tổng quan Cơ quan
Quyền hạnĐài Loan (Trung Hoa Dân Quốc)
Trụ sởVăn Sơn, Đài Bắc
Lãnh đạo chịu trách nhiệm
Trực thuộc cơ quanKhảo thí viện
Websitewww.mocs.gov.tw

Bộ Công vụ (tiếng Trung: 銓敘部; bính âm: Quánxùbù; bạch thoại tự: Chhoan-sū Pō͘) là cơ quan chế định chính sách cấp thứ hai do Khảo thí viện Trung Hoa Dân Quốc quản lý và đảm nhiệm việc chi trả và phụ cấp, đánh giá hiệu suất, bảo hiểm, nghỉ hưu và chương trình hưu trí và giúp đỡ công chức ở Đài Loan[1]

Nhiệm vụ chính[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ Công vụ Trung Hoa Dân Quốc

Bộ Công vụ hành sử quyền hành với việc làm và cách chức, đánh giá hiệu suất, mức lương, thuyên chuyển thăng chức, bảo hiểm, nghỉ hưu và trả lương công chức, ngoài ra còn đảm nhiệm quản lý Quỹ phủ tuất thối hưu công chức và giám sát Tổng xử hành chính nhân sự về chính sách nhân sự và việc giám sát cơ quan nhân sự trung ương, địa phương.[2]

Cấu trúc[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ Công vụ tổ chức như sau:[3]

  • Pháp quy ti
  • Thuyên thẩm ti
  • Đặc thẩm ti
  • Thối phủ ti
  • Nhân sự quản lý ti
  • Đơn vị các mạc liêu
  • Ủy ban quản lý quỹ phủ tuất thối hưu công chức
  • Ủy ban giám lý bảo hiểm nhân viên công giáo

Bộ trưởng[sửa | sửa mã nguồn]

      Quốc dân đảng       Thân dân đảng       Vô đảng phái/ không rõ       Dân tiến đảng

Tên Nhiệm kỳ Số ngày Chính đảng Viện trưởng
1 Trương Nan Tiên (張難先) Tháng 11 năm 1929 Tháng 12 năm 1930 Quốc dân đảng Đới Quý Đào
2 Nữu Vĩnh Kiến (鈕永建) Tháng 12 năm 1930 Tháng 3 năm 1933
3 Lâm Tường (林翔) Tháng 3 năm 1933 Tháng 8 năm 1935
4 Thạch Anh (石瑛) Tháng 8 năm 1935 Tháng 12 năm 1937
(2) Nữu Vĩnh Kiến (鈕永建) Tháng 12 năm 1937 Tháng 6 năm 1939
5 Lý Bồi Cơ (李培基) Tháng 6 năm 1939 Tháng 1 năm 1942
6 Cổ Cảnh Đức (賈景德) Tháng 1 năm 1942 Ngày 13 tháng 7 năm 1948 Đới Quý Đào

Trương Bá Linh

7 Trầm Hồng Liệt (沈鴻烈) Ngày 13 tháng 7 năm 1948 Ngày 25 tháng 11 năm 1949 500 Trương Bá Linh
8 Bì Tác Quỳnh (皮作瓊) Ngày 25 tháng 11 năm 1949 Ngày 23 tháng 5 năm 1952 910 Ngưu Vĩnh Kiến

Cổ Cảnh Đức

9 Lôi Pháp Chương (雷法章) Ngày 23 tháng 5 năm 1952 Ngày 1 tháng 7 năm 1963 4056 Cổ Cảnh Đức

Mạc Đức Huệ

10 Thạch Giác (石覺) Ngày 1 tháng 7 năm 1963 Ngày 1 tháng 11 năm 1975 4506 Mạc Đức Huệ

Tôn Khoa

Dương Lương Công

11 Hàn Trung Mô (韓忠謨) Ngày 1 tháng 11 năm 1975 Ngày 14 tháng 4 năm 1977 530 Dương Lương Công
12 Đặng Truyền Khải (鄧傳楷) Ngày 14 tháng 4 năm 1977 Ngày 1 tháng 9 năm 1984 2697 Dương Lương Công

Lưu Chí Hùng

13 Trần Quế Hoa (陳桂華) Ngày 1 tháng 9 năm 1984 Ngày 1 tháng 9 năm 1994 3652 Khổng Đức Thành

Khâu Sang Hoán

14 Quan Trung (關中) Ngày 1 tháng 9 năm 1994 Ngày 1 tháng 9 năm 1996 731 Khâu Sang Hoán
Lý Nhược Nhất (李若一) Ngày 1 tháng 9 năm 1996 Ngày 20 tháng 9 năm 1996 19 Hứa Thủy Đức
15 Khâu Tiến Ích (邱進益) Ngày 20 tháng 9 năm 1996 Ngày 20 tháng 5 năm 2000 1338
16 Ngô Dong Minh (吳容明) Ngày 20 tháng 5 năm 2000 Ngày 16 tháng 6 năm 2004 1488 Thân Dân Đảng Hứa Thủy Đức

Diêu Gia Văn

17 Chu Võ Hiến (朱武獻) Ngày 16 tháng 6 năm 2004 Ngày 20 tháng 5 năm 2008 1434 Diêu Gia Văn
Ngô Thông Thành (吳聰成) Ngày 20 tháng 5 năm 2008 Ngày 1 tháng 9 năm 2008 104
18 Trương Triết Sâm (張哲琛) Ngày 1 tháng 9 năm 2008 Ngày 20 tháng 5 năm 2016 2818 Quốc dân đảng Ngũ Cẩm Lâm

Quan Trung

Ngũ Cẩm Lâm

19 Chu Hoằng Hiến (周弘憲) Ngày 20 tháng 5 năm 2016 Tại chức 2910 Dân tiến đảng Ngũ Cẩm Lâm

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Introduction to Ministry of Civil Service” (PDF). ngày 28 tháng 4 năm 2015. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2017.
  2. ^ “Introduction to Ministry of Civil Service” (PDF). ngày 28 tháng 4 năm 2015. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2017.
  3. ^ “Introduction to Ministry of Civil Service” (PDF). ngày 28 tháng 4 năm 2015. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2017.

Đường dẫn ngoài[sửa | sửa mã nguồn]