Thuyền rồng tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 – 200m Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Thuyền rồng – 200m nam
tại Đại hội Thể thao châu Á 2018
Địa điểmHồ Jakabaring
Ngày25 tháng 8 năm 2018
Vận động viên172 từ 11 quốc gia
Danh sách huy chương
Huy chương gold 
Huy chương silver 
Huy chương bronze 
2022 →

Nội dung thi đấu thuyền rồng (đua thuyền truyền thống) 200m nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 được tổ chức vào ngày 25 tháng 8 năm 2018.[1][2]

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các giờ đều là Giờ miền Tây Indonesia (UTC+07:00)

Ngày Thời gian Nội dung
Thứ Bảy, 25 tháng 8 năm 2018 10:20 Heats
11:10 Repechage
11:50 Bán kết
14:10 Chung kết

Đội hình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

 Trung Quốc  Đài Bắc Trung Hoa  Hồng Kông  Ấn Độ
  • Jiao Fangxu
  • Gao Jiawen
  • Cai Wenxuan
  • Liu Xuegang
  • Du Zhuan
  • Yin Zhonghai
  • Zhang Zhen
  • Zeng Delin
  • Chen Guangqin
  • Su Bopin
  • Li Shuai
  • Chen Juntong
  • Ling Wenwei
  • Feng Guojing
  • Li Guisen
  • Zhou Guichao
  • Yin Wan-ting
  • Wu Wei-min
  • Wu Chun-chieh
  • Wu Chen-po
  • Tuan Yen-yu
  • Lin Sheng-ru
  • Lin Min-hao
  • Ho Chia-lin
  • Chuang Ying-chieh
  • Chou En-ping
  • Chou Chih-wei
  • Chien Cheng-yen
  • Chen Chou Yueh-hung
  • Chen Yu-an
  • Chen Tzu-hsien
  • Chang Sheng-huang
  • Samuel Cheng
  • Lau Hung Leong
  • Wan Kin Ming
  • Tang Chi Ho
  • Wu Yui Kwong
  • Li Cai
  • Leung Tsan
  • Lam Chun Fai
  • Sim Shing Ho
  • Ko Kit Wang
  • Choy Chun Yin
  • Wu Kaile
  • Wong Ka Ho
  • To Tsz Ching
  • Lee Yau Shun
  • Ravinder Singh
  • Arun Nandal
  • Dilip Singh Negi
  • Ankit Pachori
  • Parminder Singh
  • Hari Om Kurmi
  • Heisnam Nganba Meitei
  • Manjeet Singh
  • Kiran Singh Moirangthem
  • Manmohan Dangi
  • Bijender Singh
  • Suraj Singh Negi
  • Sachin Kumar
  • Abhay Singh
  • Satypal Tomar
 Indonesia  Triều Tiên  Malaysia  Myanmar
  • Mochamad Taufan Wijaya
  • Anwar Tarra
  • Sutrisno
  • Syahrul Saputra
  • Dedi Saputra
  • Muhammad Yunus Rustandi
  • Andri Agus Mulyana
  • Poliyansyah
  • Erwin David Monim
  • Marjuki
  • Yuda Firmansyah
  • Arpan
  • Spens Stuber Mehue
  • Medi Juana
  • Muhammad Fajar Faturahman
  • Rio Akbar
  • Yang Chol-jin
  • Ri Yong-hyok
  • Paek Won-ryol
  • O In-guk
  • Kim Pu-song
  • Kim Jin-il
  • Jon Chung-hyok
  • Choe Kyong-uk
  • Lee Hyeon-joo
  • Yeom Hee-tae
  • Park Cheol-min
  • An Hyun-jin
  • Shin Dong-jin
  • Kim Yong-gil
  • Jung Hoon-seock
  • Shin Seong-woo
  • Shazwan Zainuddin
  • Lim Shu Quan
  • Lim Chiew Hock
  • Heng Yu Kai
  • Chee Soon Hwa
  • Cheah Mein Heng
  • Amran Sharif Hussain
  • Khoo Teik Chye
  • Saw Kooi Sheng
  • Lim Zi Kai
  • Leong Chong Hou
  • Tan Jian Yung
  • Low Kah Choon
  • Delon Koh
  • Ow Sze Khai
  • Rahmat Majid
  • Than Htay Aung
  • Kyaw Saw Aye
  • Saw Moe Aung
  • Si Thu Eain
  • Min Naing
  • Sai Min Aung
  • Htet Wai Lwin
  • Min Min Zaw
  • Aung Myo Thu
  • Sai Phyo Kyaw
  • Myo Ko Ko
  • Naing Naing Zaw
  • Zaw Min
  • Win Htein
 Philippines  Singapore  Thái Lan
  • Patricia Bustamante
  • Maribeth Caranto
  • Jonathan Ruz
  • Mark Jhon Frias
  • John Lester Delos Santos
  • Jerome Solis
  • John Paul Selencio
  • Roberto Pantaleon
  • Daniel Ortega
  • Reymart Nevado
  • Roger Masbate
  • Oliver Manaig
  • Hermie Macaranas
  • Ojay Fuentes
  • Franc Feliciano
  • Jordan De Guia
  • Terence Ong
  • Jarett Tan
  • Jermaine Ko
  • Toh Wei Jie
  • Belvin Tan
  • Jerry Tan
  • Shawn Tan
  • Ang Shaun Jun
  • Barath Kumar
  • Lu Wenda
  • Ling Hsih Hwa
  • Lim Wee Siang
  • Kong Peng Hui
  • Kiang Jian Xiang
  • Chong Xue Ian
  • Chng Khai Hung
  • Natthawat Waenphrom
  • Chaiyakarn Choochuen
  • Asdawut Mitilee
  • Santas Mingwongyang
  • Laor Iamluek
  • Ekkapong Wongunjai
  • Wasan Upalasueb
  • Phakdee Wannamanee
  • Nares Naoprakon
  • Phawonrat Roddee
  • Tanawoot Waipinid
  • Nattawut Kaewsri
  • Kasemsit Borriboonwasin
  • Pornchai Tesdee
  • Vinya Seechomchuen
  • Boonsong Imtim

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Heats[sửa | sửa mã nguồn]

  • Vòng loại: 1–3 → Bán kết (BK), Nghỉ → Repechage (R)

Heat 1[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Đội Thời gian Ghi chú
1  Trung Quốc 51.170 BK
2  Thái Lan 52.004 BK
3  Myanmar 53.524 BK
4  Malaysia 54.788 R
5  Ấn Độ 55.604 R
6  Singapore 56.718 R

Heat 2[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Đội Thời gian Ghi chú
1  Đài Bắc Trung Hoa 50.707 BK
2  Indonesia 51.871 BK
3  Triều Tiên 52.991 BK
4  Philippines 53.125 R
5  Hồng Kông 53.709 R

Repechage[sửa | sửa mã nguồn]

  • Vòng loại: 1–4 → Bán kết (BK), Nghỉ → Tail race (TR)
Thứ hạng Đội Thời gian Ghi chú
1  Philippines 52.480 BK
2  Malaysia 54.408 BK
3  Hồng Kông 54.434 BK
4  Singapore 55.700 BK
5  Ấn Độ 56.162 TR

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

  • Vòng loại: 1–3 → Chung kết (CK), Nghỉ → Tail race (TR)

Bán kết 1[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Đội Thời gian Ghi chú
1  Đài Bắc Trung Hoa 50.664 CK
2  Thái Lan 52.582 CK
3  Myanmar 54.826 CK
4  Malaysia 54.900 TR
5  Singapore 55.928 TR

Bán kết 2[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Đội Thời gian Ghi chú
1  Trung Quốc 51.108 CK
2  Indonesia 51.896 CK
3  Philippines 52.594 CK
4  Triều Tiên 53.006 TR
5  Hồng Kông 54.756 TR

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tail race[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Đội Thời gian
1  Triều Tiên 53.651
2  Hồng Kông 54.077
3  Malaysia 54.955
4  Singapore 55.559
5  Ấn Độ 57.397

Trận tranh huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Đội Thời gian
1  Trung Quốc 50.832
2  Đài Bắc Trung Hoa 51.358
3  Thái Lan 52.622
4  Indonesia 53.360
5  Philippines 53.580
6  Myanmar 55.070

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Kết quả
  2. ^ “Schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2018.