Thuyền rồng tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – 1000m Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thuyền rồng – 1000m Nam
tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Địa điểmTrung tâm Thuyền rồng Ôn Châu
Ngày6 tháng 10 năm 2023
Vận động viên154 từ 11 quốc gia
Danh sách huy chương
Huy chương gold 
Huy chương silver 
Huy chương bronze 
← 2018

Nội dung thi đấu thuyền rồng 1000m nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức vào ngày 6 tháng 10 năm 2023.[1][2]

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các giờ đều là Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+08:00)

Ngày Thời gian Nội dung
Thứ Sáu, 6 tháng 10 năm 2023 09:00 Heats
10:10 Bán kết
11:20 Chung kết

Đội hình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

 Campuchia  Trung Quốc  Đài Bắc Trung Hoa  Hồng Kông
  • Cheat Nisith
  • Horl Dale
  • La Soknim
  • Leng Sothea
  • Ly Mouslim
  • Ly Torhieth
  • Meas Sam Oun
  • Meas Sinat
  • Ok Mathel
  • San Makara
  • Sin Visal
  • Sothea Lyhieng
  • Vorn Phanet
  • Vutha Ratana
  • Chen Fangjia
  • Chen Zihuan
  • Feng Chaochao
  • Li Chuan
  • Liu Yu
  • Lü Luhui
  • Shu Liang
  • Sun Jiahao
  • Wang Liang
  • Wang Xiaodong
  • Yang Hailei
  • Yu Haijie
  • Zhang Zhicheng
  • Zheng Jiaxin
  • Chen Rui-huang
  • Chen Tsung
  • Chen Tzu-hsien
  • Chien Cheng-yen
  • Chou Chih-wei
  • Chou En-ping
  • Hsieh Chang-yi
  • Lin Min-hao
  • Lin Sheng-ru
  • Lu En
  • Tseng Hsiang-hsuan
  • Tuan Yen-yu
  • Wu Chen-po
  • Wu Chun-chieh
  • Ho Pui Lun
  • Huen Kui Chun
  • Hung Tsz Hin
  • Keung Tsz Lok
  • Ko Kit Wang
  • Lam Ho Tsun
  • Lau Chin Ho
  • Justin Lau
  • Lee Kin Ho
  • Li Cai
  • Mak Tik Weng
  • Sim Shing Ho
  • Tang Ho Chung
  • Wong Ka Ho
 Indonesia  Ma Cao  Malaysia  Myanmar
  • Joko Andriyanto
  • Muh Burhan
  • Tri Wahyu Buwono
  • Yuda Firmansyah
  • Mugi Harjito
  • Harjuna
  • Andri Agus Mulyana
  • Angga Suwandi Putra
  • Maizir Riyondra
  • Dedi Saputra
  • Indra Tri Setiawan
  • Sofiyanto
  • Sutrisno
  • Zubakri
  • Chan Chi Hang
  • Chan Ka Meng
  • Cheang Ka Lok
  • Fong Chi Long
  • Ho Seong U
  • Ho Song Hei
  • Ieong Meng Ut
  • Lam Chon Wong
  • Lam Wa Heng
  • Lei Man U
  • Loi Chi On
  • Lok Weng Long
  • Sou Pak Hou
  • Wu Pou Fai
  • Ridzuan Abdul Aziz
  • Nur Rahman Abdullah
  • Adib Kamaruzrizan
  • Ahmad Azfaruddin Lukman
  • Montoya Raw Michael
  • Nazrin Najib
  • Nik Afiq Nik Mazli
  • Ahmad Ariff Rasydan
  • Bahij Rabbani Rizal
  • Mirza Adli Shaharaziz
  • Shahrin Haziq Shahbireen
  • Khairul Naim Zainal
  • Ahmad Amir Khan Zainalabadin
  • Aiman Zamberi
  • Hein Soe
  • Htoo Htoo Aung
  • Myint Ko Ko
  • Myo Hlaing Win
  • Naing Lin Oo
  • Pyae Phyo Thant
  • Pyae Sone Aung
  • Saw Kaung Kaung San
  • Saw Moe Aung
  • Saw Niang Lin Kyaw
  • Thant Zin Oo
  • Tin Ko Ko
  • Yu Ya Maung
  • Zaw Zaw Tun
 CHDCND Triều Tiên  Hàn Quốc  Thái Lan
  • Choe Kwang-ryong
  • Ho Jin-bom
  • Hwang Chol-song
  • Jon Chung-hyok
  • Kim Chol-hyok
  • Kim Jin-il
  • Kim Kyong-guk
  • Kim Sok-chol
  • O In-guk
  • Ri Hun
  • Ri Yong-hyok
  • Yang Chol-jin
  • Yun Kyong-il
  • Yun Yong-ho
  • An Hyun-jin
  • Cho Young-bhin
  • Gu Ja-uk
  • Hwang Min-gyu
  • Kang Shin-hong
  • Kim Hwi-ju
  • Kim Hyun-soo
  • Kim Young-chae
  • Lee Jae-young
  • Lee Je-hyeong
  • Oh Hae-seong
  • Park Cheol-min
  • Shin Dong-jin
  • Sim Hyoun-joon
  • Sukon Boonem
  • Kasemsit Borriboonwasin
  • Chaiyakarn Choochuen
  • Suradet Faengnoi
  • Pornprom Kramsuk
  • Natthapon Kreepkamrai
  • Suwan Kwanthong
  • Phatthara Sangdet
  • Somchai Sangmuang
  • Chitsanupong Sangpan
  • Nopphadol Sangthuang
  • Vinya Seechomchuen
  • Pornchai Tesdee
  • Phakdee Wannamanee

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Heat[sửa | sửa mã nguồn]

  • Vòng loại: 1 + Thời gian tốt nhất → Chung kết (CK), Nghỉ → Bán kết (BK)

Heat 1[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Đội Thời gian Ghi chú
1  Indonesia 4:31.790 CK
2  Myanmar 4:31.826 CK
3  Malaysia 4:36.867 BK
4  Hàn Quốc 4:42.777 BK
5  Ma Cao 4:43.550 BK
6  Hồng Kông 5:00.569 BK

Heat 2[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Đội Thời gian Ghi chú
1  Trung Quốc 4:32.041 CK
2  Thái Lan 4:32.528 BK
3  Đài Bắc Trung Hoa 4:42.709 BK
4  CHDCND Triều Tiên 4:45.162 BK
5  Campuchia 4:45.739 BK

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

  • Vòng loại: 1 + Thời gian tốt nhất → Chung kết (CK), Nghỉ → Chung kết nhỏ (MF)

Bán kết 1[sửa | sửa mã nguồn]

Rank Team Time Notes
1  Hàn Quốc 4:36.804 GF
2  Thái Lan 4:40.181 MF
3  Ma Cao 4:55.903 MF
4  Hồng Kông 5:10.947 MF

Bán kết 2[sửa | sửa mã nguồn]

Rank Team Time Notes
1  CHDCND Triều Tiên 4:37.399 GF
2  Đài Bắc Trung Hoa 4:38.266 GF
3  Malaysia 4:42.420 MF
4  Campuchia 4:45.093 MF

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Trận chung kết nhỏ[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Đội Thời gian
1  Malaysia 4:40.912
2  Thái Lan 4:40.952
3  Ma Cao 4:44.989
4  Campuchia 4:47.379
5  Hồng Kông 4:49.389

Trận chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Đội Thời gian
1  Indonesia 4:31.135
2  Trung Quốc 4:31.182
3  Myanmar 4:32.959
4  CHDCND Triều Tiên 4:33.325
5  Hàn Quốc 4:33.679
6  Đài Bắc Trung Hoa 4:35.812

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Dragon Boat – Competition Schedule & Results”. HAGOC. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2023.
  2. ^ “Dragon Boat – Athlete Profiles”. HAGOC. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2023.