Tiêu
Giao diện
Tra tiêu trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Tiêu có thể là:
- Tiêu: Tưới, tiêu trong lĩnh vực Thủy lợi.
- Tiêu, một loại nhạc cụ cùng họ với sáo, thổi dọc và có nguồn gốc từ Trung Quốc.
- Nói tắt của phi tiêu, một loại ám khí trong võ thuật
- Nói tắt của hạt tiêu, một loại gia vị và cây hồ tiêu, loài cây cho ra hạt tiêu.
- Nói tắt của sự tiêu hoá.
- Nói tắt của chi tiêu
- Họ người Việt và người Hoa: họ Tiêu
- Huyện Tiêu trực thuộc địa cấp thị Túc Châu, tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.