Tri kiến
Giao diện
Tri kiến (zh.zhījiàn 知見, ja. chiken, sa. jñāna-darśana) có thể được phân loại như sau:
- Cái thấy bằng trí huệ. Sự nhận biết căn cứ vào kiến thức.
- Sự nhận biết các hiện tượng thông qua sự giác ngộ về chúng.
- Đồng nghĩa với Minh Hạnh Túc, một trong 10 danh hiệu của Phật.
- Trí huệ và sự hiểu biết; kiến thức và quan niệm.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-kuang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
- Das Lexikon der Östlichen Weisheitslehren, Bern 1986.