Bước tới nội dung

Trichocerapis peruana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trichocerapis peruana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Apidae
Phân họ (subfamilia)Apinae
Tông (tribus)Eucerini
Chi (genus)Trichocerapis
Loài (species)T. peruana
Danh pháp hai phần
Trichocerapis peruana
Urban, 1989

Trichocerapis peruana là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Urban mô tả khoa học năm 1989.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]