Trichocerapis peruana
Giao diện
Trichocerapis peruana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Apidae |
Phân họ (subfamilia) | Apinae |
Tông (tribus) | Eucerini |
Chi (genus) | Trichocerapis |
Loài (species) | T. peruana |
Danh pháp hai phần | |
Trichocerapis peruana Urban, 1989 |
Trichocerapis peruana là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Urban mô tả khoa học năm 1989.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Trichocerapis peruana tại Wikispecies