Bước tới nội dung

Trirogma narendrani

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trirogma narendrani
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Phân bộ (subordo)Apocrita
Liên họ (superfamilia)Apoidea
Họ (familia)Ampulicidae
Chi (genus)Trirogma
Loài (species)T. narendrani
Danh pháp hai phần
Trirogma narendrani
Madhavikutty, 2004

Trirogma narendrani là một loài côn trùng cánh màng trong họ Ampulicidae, thuộc chi Trirogma. Loài này được Madhavikutty miêu tả khoa học đầu tiên năm 2004.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]