Truyện ngắn trong lòng bàn tay

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Truyện ngắn trong lòng bàn tay
掌の小説
Thông tin sách
Tác giảKawabata Yasunari
Quốc giaNhật Bản
Ngôn ngữja
Thể loạitập truyện ngắn
Nhà xuất bảnShinchosha
Ngày phát hành1971

Tiểu thuyết lòng bàn tay (掌の小説 Tenohira no Shōsetsu?) hay còn được biết đến với tên Truyện ngắn trong lòng bàn tay là một "chưởng biên tiểu thuyết" (掌編小説), "chưởng thiên tiểu thuyết" (掌篇小説) của Kawabata Yasunari, tập hợp khoảng trên 100 truyện ngắn được viết từ thời tác giả còn trẻ. Ấn bản đầu tiên phát hành năm 1971. Về sau tái bản sách còn bổ sung những truyện xuất bản sau khi tác giả lâm chung năm 1972.

Đặc trưng của các truyện ngắn là mỗi truyện đều ngắn, như để được "trong lòng bàn tay". Khi dịch ra những ngôn ngữ khác, độ ngắn không còn được bảo toàn nữa.

Nội dung[sửa | sửa mã nguồn]

  1. 骨拾い Cotsuhiroi(※)
    "Thu lượm cốt"
  2. 男と女と荷車 Otoko to Onna to Niguruma(※)
    Chàng trai, cô gái và chiếc xe hàng
  3. 日向 Hinata(※)
    Hướng nắng
  4. 弱き器 Yowaki Utsuwa(※)
    Món đồ dễ vỡ
  5. 火に行く彼女 Hi ni Yuku Kanojo(※)
    Người con gái đi vào đám lửa
  6. 鋸と出産 Nokogiri to Shussan
    Cái cưa và Sinh sản
  7. バッタと鈴虫 Batta to Suzumushi(※)
    Con châu chấu và con dế đeo chương
  8. 時計 Tokei(※)
    Đồng hồ
  9. 指環 Yubiwa(※)
    Chiếc nhẫn
  10. Kami(※)
    Tóc
  11. 金糸雀 Kanariya(※)
    Đôi chim hoàng yến
  12. Minato(※)
    Bến cảng
  13. 写真 Shashin(※)
    Tấm ảnh
  14. 白い花 Shiroi Hana(※)
    Hoa trắng, Hoa quỳnh
  15. Teki(※)
    Kẻ thù
  16. Tsuki(※)
    Trăng
  17. 落日 Rakujitsu(※)
    Mặt trời lặn
  18. 死顔の出来事 Shinigao no Dekigoto(※)
    Chuyện gương mặt người chết
  19. 屋根の下の貞操 Yane no Shita no Teisō(※)
    Trinh bạch dưới mái nhà
  20. 人間の足音 Ningen no Ashioto
    Tiếng chân người
  21. Umi(※)
    Biển
  22. 二十年 Nijūnen
    20 năm
  23. 硝子 Garasu(※)
    Tấm kính
  24. お信地蔵 Oshin Jizō(※)
    Địa táng vương Bồ tát Oshin
  25. 滑り岩 Superi Ishi(※)
    Hòn đá trơn
  26. 有難う Arigatō(※)
    cảm ơn
  27. 万歳 Banzai(※)
    Hoan hô
  28. 胡・子盗人 Koko Nusuto(※)
    Tên trộm hồ đào
  29. 玉台 Tamadai
    Tamadai
  30. 夏の靴 Natsu no Kutsu(※)
    Đôi giày mùa hạ
  31. Haha(※)
    Mẹ
  32. 雀の媒酌 Suzume no Baishaku(※)
    Chim én kết đôi
  33. 子の立場 Ko no Tachiba(※)
    Lập trường của người con
  34. 心中 Shinjū(※)
    Chết chung vì tình
  35. 竜宮の乙姫 Ryūgū no Otohime(※)
    Công chúa thủy cung
  36. 処女の祈り Shojo no Inori(※)
    Lời cầu nguyện của trinh nữ
  37. 冬近し Fuyuchikaishi(※)
    Sắp đến đông
  38. 霊柩車 Reikyūsha(※)
    Xe tang
  39. 一人の幸福 Hitori no Kōfuku(※)
    Hạnh phúc của một người
  40. 神います Kami Imasu(※)
    Hiện hữu thần linh
  41. 帽子事件 Bōshi Jiken(※)
    Cái mũ
  42. 合掌 Gasshō(※)
    Chắp tay
  43. 屋上の金魚 Okujō no Kingyo(※)
    Lũ cá vàng trên sân thượng
  44. 金銭の道 Kisen no Michi
    Đường đi của tiền bạc
  45. 朝の爪 Asa no Tsume(※)
    Móng tay buổi sáng
  46. Onna(※)
    Tính nữ
  47. 恐しい愛 Osoroshii Ai(※)
    Tình yêu đáng sợ
  48. 歴史 Rekishi(※)
    Lịch sử
  49. 馬美人 Babijin(※)
    Con ngựa đẹp
  50. 百合 Yuri(※)
    Hoa huệ
  51. 処女作の祟り Shojosaku no Tatari(※)
    Lời nguyền tác phẩm đầu tay
  52. 駿河の令嬢 Suruga no Reijō(※)
    Cô tiểu thư ở Suruga
  53. 神の骨 Kami no Hone(※)
    Tro cốt thần linh
  54. 夜店の微笑 Yomise no Bishō
    Nụ cười ngoài quán đêm
  55. 夫人の探偵 Fujin no Tantei
    Thám tử của phu nhân
  56. 門松を焚く Kadomatsu wo Taku
    Đốt đồ trang trí cây thông
  57. 盲目と少女 Mōmoku to Shōjo(※)
    Người đàn ông mù và Cô gái trẻ
  58. 母国語の祈祷 Kitō no Bokokugo(※)
    Lời nguyện cầu bằng tiếng mẹ đẻ
  59. 故郷 Furusato(※)
    Cố hương
  60. 母の眼 Haha no Me(※)
    Mắt mẹ
  61. 三等待合室 Santō machiaishitsu(※)
    Phòng chờ hạng ba
  1. 叩く子 Tataku ko(※)
    Đứa bé
  2. 秋の雷 Aki no Kaminari(※)
    Tiếng sấm mùa thu
  3. 家庭 Katei(※)
    Gia đình
  4. 時雨の駅 Shigure no Eki
    Nhà ga trong mưa cuối thu
  5. 貧者の恋人 Hinja no Koibito(※)
    Người yêu của kẻ nghèo
  6. 笑わぬ男 Waranu Otoko(※)
    Người đàn ông không cười
  7. 士族 Shizoku(※)
    Gia tộc samurai
  8. 質屋にて Shitsuya nite
    Tại tiệm cầm đồ
  9. 黒牡丹 Kurobotan
    Mẫu đơn đen
  10. 日本人アンナ Nihonjin Anna(※)
    Anna, một người Nhật Bản
  11. 雪隠成仏 Secchin Jōbutsu(※)
    Thành Phật nơi toa lét
  12. 離婚の子 Rikon no ko
    Đứa trẻ ly hôn
  13. 顕微鏡怪談 Kenbikyō kaidan
    Chuyện kì lạ về kính hiển vi
  14. 踊子旅風俗 Odorikotabifūzoku
    Thói đi chơi vũ nữ
  15. 望遠鏡と電話 Bōenkyō to denwa
    Kính viễn vọng và điện thoại
  16. 鶏と踊子 Niwatori to Odoriko(※)
    Con gà trống và vũ nữ
  17. 化粧の天使達 Keshō no Tenshitachi
    Những thiên thần điểm trang
  18. 白粉とガソリン Oshiroi to Gasorin
    Phấn trắng và xăng
  19. 縛られた夫 Shibarareta Otto(※)
    Anh chồng bị cột
  20. 舞踊靴 Buyōkutsu
    Chiếc giày khiêu vũ
  21. 楽屋の乳房 Gakuya no nyūbō
    Bộ ngực ở phòng thay đồ
  22. 眠り癖 Nemuriguse(※)
    Thói quen trong giấc ngủ
  23. 雨傘 Amagasa(※)
    Chiếc dù đi mưa
  24. 喧嘩 Genka
    Đấu khẩu
  25. Kao(※)
    Gương mặt
  26. 化粧 Keshō(※)
    Trang điểm
  27. 妹の着物 Imōto no Kimono(※)
    Chiếc kimono của em gái tôi
  28. 死面 'Shimen(※)
    Gương mặt thần chết
  29. 舞踊会の夜 Buyōkai no yoru
    Đêm vũ hội
  30. 眉から Mayū kara(※)
    Từ hàng lông mày
  31. 藤の花と苺 Fuji no Hana to Ichigo
    Hoa đậu tía và dâu tây
  32. 秋風の女房 Shūfū no nyōbō(※)
    Vợ trong gió thu
  33. 愛犬安産 Aiken Anzan(※)
    Đỡ đẻ chó yêu
  34. ざくろ Zakuro(※)
    Cây lựu
  35. 十七歳 Jūnanasai(※)
    Tuổi 17
  36. わかめ Wakame
    Wakame
  37. 小切 Kogire(※)
    Mảnh nhỏ
  38. さと Sato(※)
    Quê nhà
  39. Ki(※)
    Nước
  40. 五拾銭銀貨 Gojissen Ginka(※)
    Đồng bạc năm mươi xu
  41. さざん花 Sazanka(※)
    Hoa sơn trà
  42. 紅梅 Kōbai(※)
    Cây mận
  43. 足袋 Tabi(※)
    Chiếc vớ Nhật
  44. かけす Kakesu(※)
    Chim dẻ cùi
  45. 夏と冬 Natsu to Fuyu(※)
    Mùa hạ và mùa đông
  46. 笹舟 Sasabune(※)
    Những con thuyền lá tre
  47. Tamago(※)
    Trứng
  48. Taki
    Thác nước
  49. Hebi(※)
    Rắn
  50. 秋の雨 Aki no Ame(※)
    Mưa thu
  51. 手紙 Tegami(※)
    Lá thư
  52. 隣人 Rinjin(※)
    Hàng xóm
  53. 木の上 Ki no Ue(※)
    Trên cây
  54. 乗馬服 Jōbafuku(※)
    Bộ đồ cưỡi ngựa
  55. かささぎ Kasasagi(※)
    Chim ác là châu Âu
  56. 不死 Fushi(※)
    Bất tử
  57. 月下美人 Gekka-bijin(※)
    Người đẹp dưới trăng
  58. Tsuchi(※)
    Đất
  59. 白馬 Hakuma(※)
    Bạch mã
  60. Yuki(※)
    Tuyết
  61. めずらしい人 Mezurashii hito
    Con người hiếm hoi

(※) Những chương có đánh dấu tức đã có bản dịch tiếng Việt trên mạng internet của các dịch giả Nguyễn Nam Trân, Hoàng Long, Quỳnh Chi, Đào Thị Thu Hằng, Nhật Chiêu, Triêu Dương...

Chuyển ngữ[sửa | sửa mã nguồn]

Truyện đã được chuyển ngữ sang tiếng Anh với tên "Palm of the Hand Stories" năm 1988.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]