Tân
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Tra tân trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Tân có thể là tên của:
- Nhà Tân trong lịch sử Trung Quốc
- Họ Tân, họ người Á Đông
- Tên tắt của khu tự trị Tân Cương
- Huyện Tân (宾县; âm Hán Việt: Tân huyện) trực thuộc địa cấp thị Cáp Nhĩ Tân, tỉnh Hắc Long Giang, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- Huyện Tân (新县; âm Hán Việt: Tân huyện) trực thuộc địa cấp thị Tín Dương, tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- Huyện Tân (莘县; âm Hán Việt: Sân/ Tân/ Sằn huyện) trực thuộc địa cấp thị Liêu Thành, tỉnh Sơn Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
- Một can trong Thiên can. Xem Tân (Thiên can).