Wangia (thực vật)
Giao diện
Wangia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Miliuseae |
Chi (genus) | Wangia X.Guo & R.M.K.Saunders, 2014 |
Loài điển hình | |
Wangia saccopetaloides | |
Các loài | |
2. Xem bài |
Wangia là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này chứa 2 loài đặc hữu Trung Quốc:[2][3]
- Wangia florulenta (C.Y.Wu ex P.T.Li) B.Xue, 2016
- Wangia saccopetaloides (W.T.Wang) X.Guo & R.M.K.Saunders, 2014
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Xing Guo, Jing Wang, Bine Xue, Daniel C. Thomas, Yvonne C. F. Su, Yun‐Hong Tan, Richard M. K. Saunder, 2014. Reassessing the taxonomic status of two enigmatic Desmos species (Annonaceae): Morphological and molecular phylogenetic support for a new genus, Wangia. Journal of Sytematics and Evolution 52(1): 1-15. doi:10.1111/jse.12064
- ^ Wangia florulenta
- ^ Wangia saccopetaloides
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Wangia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Wangia tại Wikispecies