Xylophanes norfolki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xylophanes norfolki
Xylophanes norfolki
Xylophanes norfolki ♂ △
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Xylophanes
Loài (species)X. norfolki
Danh pháp hai phần
Xylophanes norfolki
Kernbach, 1962[1]

Xylophanes norfolki là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở quần đảo Galapagos.[2] Nó tương tự như loài Xylophanes tersa nhưng kiểu phía trên cánh trước khác. Con trưởng thành bay vào tháng 2 và tháng 6 và có thể again từ tháng 9 đến tháng 10. Ấu trùng ăn Psychotria rufipes.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]