Xylophanes ockendeni

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xylophanes ockendeni
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Xylophanes
Loài (species)X. ockendeni
Danh pháp hai phần
Xylophanes ockendeni
Rothschild, 1904[1]

Xylophanes ockendeni là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Peru.[2]

Chiều dài cánh trước là 35–36 mm. Ấu trùng có thể ăn các loài RubiaceaeMalvaceae.

Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xylophanes ockendeni ockendeni (Peru)
  • Xylophanes ockendeni sensu Eitschberger, 2001

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]