Nishimura Yukie

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Yukie Nishimura)
Nishimura Yukie
西村 由紀江
Thông tin cá nhân
Sinh
Ngày sinh
8 tháng 5, 1967
Nơi sinh
Ōsaka
Giới tínhnữ
Quốc tịchNhật Bản
Nghề nghiệpnhà soạn nhạc, nghệ sĩ dương cầm
Sự nghiệp nghệ thuật
Đào tạoTrường Âm nhạc Toho Gakuen
Thể loạinew-age
Nhạc cụdương cầm
Hãng đĩaPony Canyon
Website

Nishimura Yukie (西村 由紀江? sinh ngày 8 tháng 5 năm 1967 ở Toyonaka, Ōsaka) là một nhà soạn nhạcnghệ sĩ dương cầm người Nhật.

Bà từng theo học trường âm nhạc Toho Gakuen. Các nhạc phẩm của bà thuộc thể loại easy listening, chúng thỉnh thoảng được phát trên các kênh truyền hình Nhật Bản. Bà có người hâm mộ ở Hồng Kông và Trung Quốc.[1]

Danh sách đĩa nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

  • Angelique (1986)
  • Lyrisme (1987)
  • Dolce (1988)
  • Fascination (1988)
  • Lumiere ~地図のない季節~ (1989): playin' around with no map and plot
  • L'espoir ~レスポワール~ (1989)
  • 風色の夢 (1990): windings in Fantasic world
  • Vi・Ji・N (1991): sophisticated girl
  • 101回目のプロポーズ (1991): ("The Hundredth Proposal of Marriage")
  • MOON (1992)
  • 親愛なる者へ (1992)
  • SUPER BEST (1992)
  • プロポーズ ~Propose~ (1992)
  • graceful (1993)
  • GOOD MORNING ~グッドモーニング~ (1994)
  • Memories (Released in Hong Kong only) (1995)
  • 時の輝き (1995)
  • Virgin (1995)
  • Blue Horizon (1996)
  • 月いろのつばさ (1997)
  • 大地のうた (1998)
  • BALLISTIC KISS (1998)
  • 自分への手紙 (1999)
  • 風が生まれる瞬間 (2000)
  • 優しさの意味 (2001)
  • しあわせまでもう少し (2002)
  • 明日のために (2002)
  • 扉をあけよう (2003)
  • 君が想い出になる前に (2004)
  • しあわせのかたち (2004)
  • 耳をすまして (2005)
  • Best of Best ~20 Songs~ (2006)
  • あなたが輝くとき (2007)
  • Vitamin (2009)
  • Piano (2010)
  • Smile Best ~selfcover collection~(2011/7) 
  • Beautiful Morning(2011/7)(yccs10049)
  • Bedtime Music(2011/7)(yccs10050)
  • フレデリック・バック meets 西村由紀江 (2012)
  • ビオトープ (2013)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Profile”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2009. Truy cập 17 tháng 8 năm 2009.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]