Zukeran Chōbin

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Zukeran Chōbin
瑞慶覧 長敏
Thị trưởng Nanjō
Nhậm chức
12 tháng 2 năm 2018
Tiền nhiệmKoja Keishun
Đại biểu Chúng Nghị viện
Nhiệm kỳ
30 tháng 8 năm 2009 – 16 tháng 11 năm 2012
Tiền nhiệmNishime Kosaburō
Kế nhiệmKosaburō Nishime
Khu vực bầu cửOkinawa-4
Thông tin cá nhân
Sinh24 tháng 10, 1958 (65 tuổi)
Ōzato, Quần đảo Okinawa, USCAR
(nay là Nanjō, Okinawa, Nhật Bản)
Quốc tịchNhật Bản
Đảng chính trịĐộc lập
Đảng khácDPJ (2005–2012)
Alma materĐại học Lưu Cầu
Đại học Trung tâm Washington
WebsiteTài khoản Twitter chính thức

Zukeran Chōbin (瑞慶覧 長敏 Zukeran Chōbin?, sinh ngày 24 tháng 10 năm 1958) là thị trưởng của Nanjō, Okinawa và là cựu đại biểu Chúng Nghị viện, đại diện cho Quận 4 Okinawa (phía nam đảo Okinawa và quần đảo Sakishima).[1] Ông được bầu trong cuộc tổng tuyển cử Nhật Bản 2009. Ông là một người ủng hộ thẳng thắn việc loại bỏ các căn cứ của Hoa Kỳ khỏi Okinawa.[2]

Vào ngày 21 tháng 1 năm 2018, Zukeran được bầu làm thị trưởng Nanjō sau khi đánh bại đương kim thị trưởng ba nhiệm kỳ Keishun Koja.[3][4] Ông nhậm chức vào ngày 12 tháng 2.

Lịch sử bầu cử[sửa | sửa mã nguồn]

Bầu cử thị trưởng Nanjo, 2018[5][6]
Đảng Ứng cử viên Số phiếu % ±
Độc lập Zukeran Chōbin 11,429 50.14 N/A
Độc lập Koja Keishun 11,364 49.86 Giảm50.14
Tổng số phiếu 22,973 66.92
Tổng tuyển cử Nhật Bản 2012Quận 4 Okinawa[7]
Đảng Ứng cử viên Số phiếu % ±
Dân chủ Tự do Nishime Kōsaburō (ủng hộ bởi NKP) 72,912 52.21 Tăng8.50
Độc lập Zukeran Chōbin 33,791 24.20 Giảm30.51
Đảng Duy tân Uomori Kōtarō 12,918 9.25 N/A
[[Japanese Communist Party|Bản mẫu:Japanese Communist Party/meta/shortname]] Maesato Tamotsu 11,825 8.47 N/A
Dân chủ Ōshiro Nobuhiko 8,193 5.87 N/A
Số đông 39,121 28.01
Tổng số phiếu 143,214 53.37 Giảm10.96
Dân chủ Tự do đánh bại Độc lập Swing Tăng19.51
Tổng tuyển cử Nhật Bản 2009 – Quận 4 Okinawa[8]
Đảng Ứng cử viên Số phiếu % ±
Dân chủ Chōbin Zukeran (ủng hộ bởi PNPOSMP) 89,680 54.71 Tăng24.94
Dân chủ Tự do Nishime Kōsaburō (ủng hộ bởi NKP) 71,653 43.71 Giảm5.33
style="background-color: Bản mẫu:Happiness Realization Party/meta/color; width: 5px;" | [[Happiness Realization Party|Bản mẫu:Happiness Realization Party/meta/shortname]] Tomikawa Mitsunari 2,598 1.58 N/A
Số đông 18,027 11.00
Tổng số phiếu 167,219 64.33 Tăng6.93
Dân chủ đánh bại Dân chủ Tự do Swing Tăng16.14

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “The Democratic Party of Japan : Profile Detail”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2009.
  2. ^ Ehman, Kenny. “Organized protests at Kadena and Futenma against U.S. bases”. www.japanupdate.com.
  3. ^ “LDP-backed candidate loses in mayoral race in Okinawa”. Asahi Shimbun. 22 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2018.
  4. ^ “国会議員並びに県・市町村の長及び議会議員の任期満了日” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Okinawa Prefectural Government. 20 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2018.
  5. ^ “沖縄・南城市長に知事支援の新顔 自公推薦の現職を破る” (bằng tiếng Nhật). Asahi Shimbun. 22 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2018.
  6. ^ “投開票結果! 平成30年 南城市長選挙及び南城市議会議員補欠選挙(最終確定)”. Nanjo City Hall (bằng tiếng Nhật). 21 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2018.
  7. ^ “第46回総選挙>小選挙区開票速報:沖縄県” (bằng tiếng Nhật). Asahi Shimbun. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2018.
  8. ^ 小選挙区開票結果ー沖縄県4区 (bằng tiếng Nhật). Asahi Shimbun. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2018.