Thắng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Thắng có thể là:

Địa danh[sửa | sửa mã nguồn]

Danh từ[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Phanh.
  2. Chiến thắng, thắng lợi

Động từ[sửa | sửa mã nguồn]

  1. (ph.). Phanh.
    Bóp thắng.
    Thắng xe lại.
  2. Giành được phần hơn trong cuộc đọ sức giữa hai bên đối địch; trái với bại, thua.
    Chiến thắng: giành thắng lợi trong một cuộc chiến, cuộc thi đua.
    Chuyển bại thành thắng.
    Thắng đối thủ.
    Thắng điểm.
    Ghi bàn thắng.
  3. Nấu cho đường tan vào nước.
    Thắng đường làm mứt.
    Thắng nước hàng.
  4. Rán (mỡ).
  5. Đóng yên cương vào ngựa hoặc buộc ngựa vào xe.
    Thắng yên cho ngựa.
    Thắng xe.
  6. Mặc, diện quần áo đẹp.
    Thắng bộ cánh đi phố.
  7. Vượt qua, khắc phục được khó khăn thử thách.
    Thắng nghèo nàn lạc hậu.
    Thắng cơn bệnh hiểm nghèo.