Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lęborski”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Tham khảo: clean up, replaced: {{reflist}} → {{Tham khảo}}
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng; sửa cách trình bày
Dòng 12: Dòng 12:
| subdivision_type = Quốc gia
| subdivision_type = Quốc gia
| subdivision_name = {{POL}}
| subdivision_name = {{POL}}
| subdivision_type1 = [[Tỉnh (Ba Lan)|Tỉnh]]
| subdivision_type1 = [[Phân cấp hành chính Ba Lan|Tỉnh]]
| subdivision_name1 = [[Pomorskie]]
| subdivision_name1 = [[Pomorskie]]
| leader_title =
| leader_title =
Dòng 41: Dòng 41:
'''Lęborski''' là một huyện thuộc tỉnh [[Pomorskie]] của [[Ba Lan]]. Huyện có diện tích 706&nbsp;km². Đến ngày 1 tháng 1 năm 2011, dân số của huyện là 64088 người và mật độ 91 người/km².<ref>{{chú thích sách|url=http://www.stat.gov.pl/gus/5840_908_ENG_HTML.htm|title=Area and Population in the Territorial Profile in 2011|ISSN=1505-5507|date=2011-08-10|accessdate=2012-05-11}}</ref>
'''Lęborski''' là một huyện thuộc tỉnh [[Pomorskie]] của [[Ba Lan]]. Huyện có diện tích 706&nbsp;km². Đến ngày 1 tháng 1 năm 2011, dân số của huyện là 64088 người và mật độ 91 người/km².<ref>{{chú thích sách|url=http://www.stat.gov.pl/gus/5840_908_ENG_HTML.htm|title=Area and Population in the Territorial Profile in 2011|ISSN=1505-5507|date=2011-08-10|accessdate=2012-05-11}}</ref>


==Tham khảo==
== Tham khảo ==
{{Tham khảo}}
{{Tham khảo}}



Phiên bản lúc 02:08, ngày 2 tháng 2 năm 2013

Huyện Lęborski
Powiat lęborski
—  Huyện  —
Hình nền trời của Huyện Lęborski
Hiệu kỳ của Huyện Lęborski
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Huyện Lęborski
Huy hiệu
Vị trí trong tỉnh
Vị trí trong tỉnh
Huyện Lęborski trên bản đồ Ba Lan
Huyện Lęborski
Huyện Lęborski
Quốc gia Ba Lan
TỉnhPomorskie
Thủ phủLębork sửa dữ liệu
Diện tích
 • Tổng cộng706 km2 (273 mi2)
Dân số (2011)
 • Tổng cộng64.088
 • Mật độ91/km2 (240/mi2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
84-300 sửa dữ liệu

Lęborski là một huyện thuộc tỉnh Pomorskie của Ba Lan. Huyện có diện tích 706 km². Đến ngày 1 tháng 1 năm 2011, dân số của huyện là 64088 người và mật độ 91 người/km².[1]

Tham khảo

  1. ^ Area and Population in the Territorial Profile in 2011. 10 tháng 8 năm 2011. ISSN 1505-5507. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2012.