Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hydrazin”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
n Hydrazine đổi thành Hiđrrazin
n Hiđrrazin đổi thành Hydrazine qua đổi hướng: revert
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 13:27, ngày 18 tháng 2 năm 2008

Hydrazine
Danh pháp IUPACHydrazine
Nhận dạng
Số CAS302-01-2
Số RTECSMU7175000
Thuộc tính
Công thức phân tửN2H4
Khối lượng mol32.05 g/mol
Bề ngoàiColourless liquid
Khối lượng riêng1.01 g/mL (liquid)
Điểm nóng chảy1 °C (274 K)
Điểm sôi114 °C (387 K)
Độ hòa tan trong nướcmiscible
Độ nhớt0.9 cP at 25°C[1]
Cấu trúc
Hình dạng phân tửpyramidal at N
Mômen lưỡng cực1.85 D[1]
Các nguy hiểm
MSDSExternal MSDS
Nguy hiểm chínhToxic,
causes burns
NFPA 704

3
3
3
 
Chỉ dẫn R45-10-23/24/25-34-43-50/53
Chỉ dẫn S53-45-60-61
Điểm bắt lửa37.78°C (closed cup)
Các hợp chất liên quan
hydrides liên quanhydrogen peroxide
Hợp chất liên quanammonia
monomethylhydrazine
dimethylhydrazine
phenylhydrazine
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Hydrazine là hợp chất hóa học với công thức N2H4. Nó được sử dụng rộng rãi trong tổng hợp hóa học và là một thành phần trong nhiên liệu tên lửa. Với một mùi giống như amôniắc nhưng rất nguy hiểm có thể làm bị thương hoặc gây chết người, hyđrazin có một mật độ chất lỏng tương tự như nước.

  1. ^ a b "Chemistry of the Elements", 2nd ed., Greenwood, N. N. and Earnshaw, A., Butterworth-Heinemann, Oxford (1997).