Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quý (Thiên can)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Các can chi Quý: clean up |
n Robot: Sửa đổi hướng |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{dablink|Các nghĩa khác, xem [[Quý]].}} |
{{dablink|Các nghĩa khác, xem [[Quý]].}} |
||
{{Thiên Can Địa Chi}} |
{{Thiên Can Địa Chi}} |
||
'''Quý''' là một trong số 10 can của [[Thiên can]], thông thường được coi là thiên can thứ mười. Đứng trước nó là [[Nhâm (Thiên can)|Nhâm]] và do sử dụng can chi có tính tuần hoàn nên có thể coi đứng sau nó là [[Giáp (Thiên can)|Giáp]]. |
'''Quý''' là một trong số 10 can của [[Can Chi#Can|Thiên can]], thông thường được coi là thiên can thứ mười. Đứng trước nó là [[Nhâm (Thiên can)|Nhâm]] và do sử dụng can chi có tính tuần hoàn nên có thể coi đứng sau nó là [[Giáp (Thiên can)|Giáp]]. |
||
Về [[phương hướng]] thì Quý chỉ [[ |
Về [[phương hướng]] thì Quý chỉ [[hướng Bắc|phương chính bắc]]. Theo [[Ngũ hành]] thì Quý tương ứng với Thủy, theo thuyết [[Âm dương|Âm-Dương]] thì Quý là Âm. |
||
Thiên can gắn liền với chu kỳ sinh trưởng của thực vật. Quý tượng trưng cho sự vùi lấp trong bùn đất của hạt và được tưới nước. |
Thiên can gắn liền với chu kỳ sinh trưởng của thực vật. Quý tượng trưng cho sự vùi lấp trong bùn đất của hạt và được tưới nước. |
||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
* [[Quý Sửu]] |
* [[Quý Sửu]] |
||
* [[Quý Mão]] |
* [[Quý Mão]] |
||
* [[Quý Tị]] |
* [[Quý Tỵ|Quý Tị]] |
||
* [[Quý Mùi]] |
* [[Quý Mùi]] |
||
* [[Quý Dậu]] |
* [[Quý Dậu]] |
Phiên bản lúc 15:20, ngày 8 tháng 3 năm 2013
Thiên can | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||
Địa chi | ||||||||||||||||||
|
Quý là một trong số 10 can của Thiên can, thông thường được coi là thiên can thứ mười. Đứng trước nó là Nhâm và do sử dụng can chi có tính tuần hoàn nên có thể coi đứng sau nó là Giáp.
Về phương hướng thì Quý chỉ phương chính bắc. Theo Ngũ hành thì Quý tương ứng với Thủy, theo thuyết Âm-Dương thì Quý là Âm.
Thiên can gắn liền với chu kỳ sinh trưởng của thực vật. Quý tượng trưng cho sự vùi lấp trong bùn đất của hạt và được tưới nước.
Năm trong lịch Gregory ứng với can Quý kết thúc là 3. Ví dụ 1973, 1983, 1993, 2003, 2013, 2023 v.v.