Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Glycerin”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
|||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
{{Liên kết chọn lọc|pt}} |
{{Liên kết chọn lọc|pt}} |
||
[[ar:جليسرول]] |
|||
[[id:Gliserol]] |
|||
[[su:Gliserol]] |
|||
[[be:Гліцэрын]] |
|||
[[bg:Глицерин]] |
|||
[[ca:Glicerol]] |
|||
[[cs:Glycerol]] |
|||
[[da:Glycerin]] |
|||
[[de:Glycerin]] |
|||
[[et:Glütserool]] |
|||
[[el:Γλυκερίνη]] |
|||
[[en:Glycerol]] |
|||
[[es:Glicerol]] |
|||
[[eo:Glicerino]] |
|||
[[eu:Glizerina]] |
|||
[[fa:گلیسیرین]] |
|||
[[fr:Glycérol]] |
|||
[[gl:Glicerol]] |
|||
[[ko:글리세롤]] |
|||
[[hi:ग्लीसरीन]] |
|||
[[hr:Glicerol]] |
|||
[[io:Glicerolo]] |
|||
[[is:Glýseról]] |
|||
[[it:Glicerolo]] |
|||
[[he:גליצרול]] |
|||
[[kk:Глицерин]] |
|||
[[lv:Glicerīns]] |
|||
[[lb:Glycerol]] |
|||
[[lt:Glicerolis]] |
|||
[[hu:Glicerin]] |
|||
[[mk:Глицерол]] |
|||
[[my:ဂလစ်ဆရင်း]] |
|||
[[nl:Glycerol]] |
|||
[[ja:グリセリン]] |
|||
[[no:Glyserol]] |
|||
[[nn:Glyserol]] |
|||
[[oc:Gliceròl]] |
|||
[[pl:Gliceryna]] |
|||
[[pt:Glicerol]] |
|||
[[ro:Glicerol]] |
|||
[[ru:Глицерин]] |
|||
[[simple:Glycerol]] |
|||
[[sk:Glycerol]] |
|||
[[sl:Glicerol]] |
|||
[[sr:Glicerol]] |
|||
[[fi:Glyseroli]] |
|||
[[sv:Propantriol]] |
|||
[[ta:கிளிசரால்]] |
|||
[[tr:Gliserin]] |
|||
[[uk:Гліцерин]] |
|||
[[zh:甘油]] |
Phiên bản lúc 05:11, ngày 9 tháng 3 năm 2013
Glyxerol là một rượu đa chức, gồm 3 nhóm -OH gắn vào gốc hyđrocacbon C3H5 (hay công thức hóa học là C3H5(OH)3). Glyxerol là một thành phần quan trọng tạo nên chất béo, thuốc nổ nitroglyxerin... Nó có một số tính chất của một rượu đa như phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch xanh trong suốt. Đây cũng là phản ứng đặc trưng để nhận biết rượu đa chức có 2 nhóm -OH trở lên gắn liền kề nhau.