Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành (định hướng)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Dời: fr:城 |
n Bot: Di chuyển 2 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q3594957 Addbot |
||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
{{định hướng}} |
{{định hướng}} |
||
[[ja:城 (曖昧さ回避)]] |
|||
[[zh:城]] |
Phiên bản lúc 09:27, ngày 9 tháng 3 năm 2013
Tra thành trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Thành trong tiếng Việt có thể chỉ:
- Thành hay thành trì, một dạng công trình kiến trúc.
- Gọi tắt của thành thị hay thành phố.
- Huyện Thành thuộc địa cấp thị Lũng Nam, tỉnh Cam Túc, Trung Quốc.
- Các quận (khu) thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc:
- Thành khu, trực thuộc địa cấp thị Đại Đồng,
- Thành khu, trực thuộc địa cấp thị Dương Tuyền,
- Thành khu, trực thuộc địa cấp thị Trường Trì,
- Thành khu, trực thuộc địa cấp thị Tấn Thành.