Thành (định hướng)
Giao diện
Tra thành trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Thành trong tiếng Việt có thể chỉ:
- Thành hay thành trì, một dạng công trình kiến trúc.
- Thành, họ người Á Đông
- Gọi tắt của thành thị hay thành phố.
- Huyện Thành thuộc địa cấp thị Lũng Nam, tỉnh Cam Túc, Trung Quốc.
- Các quận (khu) thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc:
- Thành khu, trực thuộc địa cấp thị Đại Đồng,
- Thành khu, trực thuộc địa cấp thị Dương Tuyền,
- Thành khu, trực thuộc địa cấp thị Trường Trị,
- Thành khu, trực thuộc địa cấp thị Tấn Thành.