Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiết kiệm”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm el:Αποταμίευση |
|||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
[[Thể loại:Tài chính cá nhân]] |
[[Thể loại:Tài chính cá nhân]] |
||
[[Thể loại:Kinh tế học]] |
[[Thể loại:Kinh tế học]] |
||
[[ar:مدخرات]] |
|||
[[id:Tabungan]] |
|||
[[ca:Estalvi]] |
|||
[[cs:Spoření a úspory]] |
|||
[[de:Sparen]] |
|||
[[el:Αποταμίευση]] |
|||
[[en:Saving]] |
|||
[[es:Ahorro]] |
|||
[[eo:Monŝparaĵo]] |
|||
[[eu:Aurrezki]] |
|||
[[fr:Épargne]] |
|||
[[hr:Štednja]] |
|||
[[it:Risparmio]] |
|||
[[he:חיסכון]] |
|||
[[my:ငွေကြေးစုဆောင်းခြင်း]] |
|||
[[nl:Sparen]] |
|||
[[ja:節約]] |
|||
[[pt:Poupança]] |
|||
[[ru:Сбережения]] |
|||
[[scn:Sparagnu]] |
|||
[[simple:Saving]] |
|||
[[sr:Штедња]] |
|||
[[sh:Štednja]] |
|||
[[fi:Säästö]] |
|||
[[sv:Sparande]] |
|||
[[te:పొదుపు]] |
|||
[[tr:Tasarruf]] |
|||
[[uk:Заощадження]] |
|||
[[zh:储蓄]] |
Phiên bản lúc 14:23, ngày 9 tháng 3 năm 2013
Tiết kiệm, hiểu theo nghĩa phổ thông, là hành vi giảm thiểu các lãng phí.
Tiết kiệm, trong kinh tế học, là phần thu nhập có thể sử dụng không được chi vào tiêu dùng. Khoa học kinh tế giả định rằng con người có hành vi tối đa hóa lợi ích. Vì thế, khoản thu nhập không được tiêu dùng sẽ được đầu tư để sinh lời. Chính vì thế, trong một nền kinh tế khép kín, tiết kiệm bằng đầu tư.
Trong thuật ngữ tài chính cá nhân, tiết kiệm đề cập đến việc dự trữ tiền cho tương lai - loại tiền được gửi trong ngân hàng. Tiết kiệm khác với sự đầu tư nơi mà có những nhân tố rủi ro.