Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chuột nhảy jerboa Greater Egyptian”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 1 liên kết ngôn ngữ đến d:q303532 tại Wikidata (Addbot)
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, replaced: bộ Rodentiabộ Gặm nhấm using AWB
Dòng 17: Dòng 17:
| binomial_authority = (Erxleben, 1777)<ref name=msw3>{{MSW3 | id=12900052 |pages=|heading=''Jaculus orientalis''}}</ref>
| binomial_authority = (Erxleben, 1777)<ref name=msw3>{{MSW3 | id=12900052 |pages=|heading=''Jaculus orientalis''}}</ref>
}}
}}
'''''Jaculus orientalis''''' là một loài [[lớp Thú|động vật có vú]] trong họ [[Dipodidae]], bộ [[Bộ Gặm nhấm|Rodentia]]. Loài này được Erxleben miêu tả năm 1777.<ref name=msw3/>
'''''Jaculus orientalis''''' là một loài [[lớp Thú|động vật có vú]] trong họ [[Dipodidae]], [[bộ Gặm nhấm]]. Loài này được Erxleben miêu tả năm 1777.<ref name=msw3/>


==Tham khảo==
==Tham khảo==

Phiên bản lúc 05:27, ngày 22 tháng 6 năm 2013



Chuột nhảy jerboa Greater Egyptian
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Dipodidae
Chi (genus)Jaculus
Loài (species)J. orientalis
Danh pháp hai phần
Jaculus orientalis
(Erxleben, 1777)[1]

Jaculus orientalis là một loài động vật có vú trong họ Dipodidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Erxleben miêu tả năm 1777.[1]

Tham khảo

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Jaculus orientalis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Bản mẫu:Sơ khai động vật có vú