Dipodidae
Dipodidae | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Oligocene–Recent | |
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Phân bộ (subordo) | Myomorpha |
Họ (familia) | Dipodidae (Fischer de Waldheim, 1817)[1] |
Phân họ | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Dipodidae là một họ động vật có vú trong bộ Gặm nhấm. Họ này được Fischer de Waldheim miêu tả năm 1817.[1]
Phân loại[sửa | sửa mã nguồn]
HỌ DIPODIDAE
- Phân họ Sicistinae
- Phân họ Zapodinae, Jumping mice
- Phân họ Allactaginae
- Chi Allactaga
- Phân chi Allactaga
- Phân chi Orientallactaga
- Phân chi Paralactaga
- Phân chi Scarturus
- incertae sedis
- Chi Allactodipus
- Chi Pygeretmus, Fat-tailed Jerboas
- Chi Allactaga
- Phân họ Cardiocraniinae
- Chi Cardiocranius
- Genus Salpingotulus
- Chi Salpingotus, Pygmy Jerboas
- Phân chi Anguistodontus
- Phân chi Prosalpingotus
- Phân chi Salpingotus
- Phân họ Dipodinae
- Phân họ Euchoreutinae
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dipodidae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Phương tiện liên quan tới Dipodidae tại Wikimedia Commons