Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khẩu hiệu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n using AWB |
|||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
Trong lĩnh vực [[chính trị]], khẩu hiệu thường được sử dụng như một công cụ [[tuyên truyền]] hiệu quả, có sức thu hút cao. |
Trong lĩnh vực [[chính trị]], khẩu hiệu thường được sử dụng như một công cụ [[tuyên truyền]] hiệu quả, có sức thu hút cao. |
||
Trong lĩnh vực [[quảng bá thương hiệu]] khẩu hiệu thường là những câu gợi nhớ tới lợi ích sản phẩm. |
Trong lĩnh vực [[quảng bá thương hiệu]] khẩu hiệu thường là những câu gợi nhớ tới lợi ích sản phẩm. |
||
⚫ | |||
==Xem thêm== |
==Xem thêm== |
||
*[[Khẩu hiệu chính trị]] |
*[[Khẩu hiệu chính trị]] |
||
* |
*Khẩu hiệu quảng cáo |
||
{{Commonscat|Slogans}} |
{{Commonscat|Slogans}} |
||
[[Thể loại:Khẩu hiệu]] |
[[Thể loại:Khẩu hiệu]] |
||
⚫ |
Phiên bản lúc 21:03, ngày 7 tháng 10 năm 2013
Tra khẩu hiệu trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Khẩu hiệu là một lời văn ngắn gọn diễn tả cô đọng về một vấn đề nào đó mà một tổ chức hay một công ty muốn thông báo đến cho mọi người hay đơn giản là lấy lại tinh thần hay phát động một phong trào nội bộ. Trong lĩnh vực chính trị, khẩu hiệu thường được sử dụng như một công cụ tuyên truyền hiệu quả, có sức thu hút cao. Trong lĩnh vực quảng bá thương hiệu khẩu hiệu thường là những câu gợi nhớ tới lợi ích sản phẩm.
Xem thêm
- Khẩu hiệu chính trị
- Khẩu hiệu quảng cáo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Khẩu hiệu. |