Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lý”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
n ++ |
||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
*Huyện '''[[Lý (huyện)|Lý]]''', thuộc châu tự trị người Tạng, Khương [[A Bá]], tỉnh [[Tứ Xuyên]], [[Trung Quốc]]. |
*Huyện '''[[Lý (huyện)|Lý]]''', thuộc châu tự trị người Tạng, Khương [[A Bá]], tỉnh [[Tứ Xuyên]], [[Trung Quốc]]. |
||
*'''[[Điệu lý]]''', một làn điệu [[dân ca]] [[Việt Nam]]. |
*'''[[Điệu lý]]''', một làn điệu [[dân ca]] [[Việt Nam]]. |
||
*Một đơn vị hành chính tại một số nước Đông Á: [[lý (đơn vị hành chính)]] |
|||
*Tên gọi khác của loài [[doi hoa vàng]]. |
*Tên gọi khác của loài [[doi hoa vàng]]. |
||
{{disambig}} |
|||
{{định hướng}} |
Phiên bản lúc 06:08, ngày 27 tháng 8 năm 2008
Tra lý trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Lý hay lí trong tiếng Việt có thể là:
- Lý (đơn vị đo lường), đơn vị đo chiều dài dùng tại Đông Á, tương đương 300 bước hay dài khoảng 500 mét.
- Lý (họ người)
- Viết tắt của Vật lý
- Huyện Lý, thuộc châu tự trị người Tạng, Khương A Bá, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc.
- Điệu lý, một làn điệu dân ca Việt Nam.
- Một đơn vị hành chính tại một số nước Đông Á: lý (đơn vị hành chính)
- Tên gọi khác của loài doi hoa vàng.