Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ứng suất”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
[[File:Stress in a continuum.svg|400px|right|thumb| |
[[File:Stress in a continuum.svg|400px|right|thumb|Ảnh 1.1 Ứng suất trong vật liệu biến dạng liên tục.]] |
||
[[File:Axial stress.svg|300px|right|thumb|Figure 1.2 Axial stress in a prismatic bar axially loaded.]] |
|||
== Khái niệm '''ứng suất''' == |
== Khái niệm '''ứng suất''' == |
||
'''Ứng Suất''':(cg. sức căng), đại lượng biểu thị nội lực phát sinh trong vật thể biến dạng (x. Biến dạng) do tác dụng của các nguyên nhân bên ngoài như tải trọng, sự thay đổi nhiệt độ, vv. |
'''Ứng Suất''':(cg. sức căng), đại lượng biểu thị nội lực phát sinh trong vật thể biến dạng (x. Biến dạng) do tác dụng của các nguyên nhân bên ngoài như tải trọng, sự thay đổi nhiệt độ, vv. |
Phiên bản lúc 09:28, ngày 4 tháng 8 năm 2014
Khái niệm ứng suất
Ứng Suất:(cg. sức căng), đại lượng biểu thị nội lực phát sinh trong vật thể biến dạng (x. Biến dạng) do tác dụng của các nguyên nhân bên ngoài như tải trọng, sự thay đổi nhiệt độ, vv. có quan hệ với: