Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Miltonia”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Sửa bài về sinh vật, thêm hình. |
n Sửa bài về sinh vật. |
||
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
| familia = [[Họ Lan|Orchidaceae]] |
| familia = [[Họ Lan|Orchidaceae]] |
||
| genus = '''''Miltonia''''' |
| genus = '''''Miltonia''''' |
||
| genus_authority = [[John Lindley|Lindl.]], [[1837]] |
| genus_authority = [[John Lindley|Lindl.]], [[1837]]{{Bioref|Tropicos|6 août 2014|ref}} |
||
| subdivision = {{collapsible list| bullets = true |
| subdivision = {{collapsible list| bullets = true |
||
| ''[[Miltonia candida]]'' - Snow-white Miltonia |
| ''[[Miltonia candida]]'' - Snow-white Miltonia |
Phiên bản lúc 18:22, ngày 7 tháng 8 năm 2014
Miltonia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Maxillarieae |
Phân tông (subtribus) | Oncidiinae |
Liên minh (alliance) | Oncidium |
Chi (genus) | Miltonia Lindl., 1837Requires id and title parameters |
Loài điển hình | |
Miltonia spectabilis Lindl. | |
Các loài | |
Danh sách
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Miltonia là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Miltonia”. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)