Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách đơn vị hành chính Chiết Giang”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 51: | Dòng 51: | ||
thị xã [[Lâm Hải]] (臨海市) <br> thị xã [[Ôn Lĩnh]] (溫嶺市) <br> [[Ngọc Hoàn]] (玉環縣) <br> [[Thiên Đài]] (天台縣) <br> [[Tiên Cư]] (仙居縣) <br> [[Tam Môn]] (三門縣) |
thị xã [[Lâm Hải]] (臨海市) <br> thị xã [[Ôn Lĩnh]] (溫嶺市) <br> [[Ngọc Hoàn]] (玉環縣) <br> [[Thiên Đài]] (天台縣) <br> [[Tiên Cư]] (仙居縣) <br> [[Tam Môn]] (三門縣) |
||
|- |
|- |
||
|• [[Lệ Thủy, |
|• [[Lệ Thủy, Chiết Giang|Lệ Thủy]] (麗水市)|| [[Liên Đô]] (蓮都區) || |
||
[[Long |
[[Long Tuyền, Lệ Thủy|Long Tuyền]] (龍泉市) <br> [[Tấn Vân]] (縉雲縣) <br> [[Thanh Điền]] (青田縣) <br> [[Vân Hòa]] (雲和縣) <br> [[Toại Xương]] (遂昌縣) <br> [[Tùng Dương (huyện)|Tùng Dương]] (松陽縣) <br> [[Khánh Nguyên]] (慶元縣) <br> huyện tự trị dân tộc [[Cảnh Ninh]] (景寧畲族自治縣) |
||
|- |
|- |
||
|} |
|} |
Phiên bản lúc 11:00, ngày 17 tháng 4 năm 2009
Tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc được chia ra thành các đơn vị hành chính sau:
- 11 đơn vị cấp địa khu
- 90 đơn vị cấp huyện
- 22 huyện cấp thị
- 35 huyện
- 1 huyện tự trị
- 32 khu/ quận
- 1598 đơn vị cấp hương
- 783 trấn/ thị trấn
- 526 hương/ xã
- 14 hương dân tộc
- 275 nhai đạo
Tất cả các đơn vị hành chính này được giải thích chi tiết trong bài phân cấp hành chính Trung Quốc. Danh sách sau chỉ liệt kê các đơn vị hành chính cấp địa khu và cấp huyện của Chiết Giang.
Thành phố (địa cấp thị) | Quận | Huyện, thị xã (huyện cấp thị) |
---|---|---|
• Hàng Châu (杭州市) | Củng Thự (拱墅區) Tây Hồ (西湖區) Thượng Thành (上城區) Hạ Thành (下城區) Giang Can (江干區) Tân Giang (濱江區) Dư Hàng (餘杭區) Tiêu Sơn (蕭山區) |
thị xã Kiến Đức (建德市) |
• Ninh Ba (寧波市) | Hải Thự (海曙區) Giang Đông (江東區) Giang Bắc (江北區) Trấn Hải (鎮海區) Bắc Luân (北侖區) Ngân Châu (鄞州區) |
thị xã Dư Diêu (餘姚市) |
• Ôn Châu (溫州市) | Lộc Thành (鹿城區) Long Loan (龍灣區) Âu Hải 甌海區 |
thị xã Thụy An (瑞安市) |
• Gia Hưng (嘉興市) | Nam Hồ (南湖區) Tú Châu (秀洲區) |
thị xã Hải Ninh (海寧市) |
• Hồ Châu (湖州市) | Ngô Hưng (吳興區) Nam Tầm (南潯區) |
Trường Hưng (長興縣) |
• Thiệu Hưng (紹興市) | Việt Thành (越城區) |
Chư Kỵ (諸暨市) |
• Kim Hoa (金華市) | Vụ Thành (婺城區) Kim Đông (金東區) |
thị xã Lan Khê (蘭溪市) |
• Cù Châu (衢州市) | Kha Thành (柯城區) Cù Giang (衢江區) |
thị xã Giang Sơn (江山市) |
• Chu Sơn (舟山市) | Định Hải (定海區) Phổ Đà (普陀區) |
|
• Thai Châu (台州市) | Tiêu Giang (椒江區) Hoàng Nham (黃岩區) Lộ Kiều (路橋區) |
thị xã Lâm Hải (臨海市) |
• Lệ Thủy (麗水市) | Liên Đô (蓮都區) |
Long Tuyền (龍泉市) |