Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Họ Hà mã”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Taxobox |
{{Taxobox |
||
| fossil_range = {{Fossil range| |
| fossil_range = {{Fossil range|16|0}} Tiền Miocen - gần đây |
||
| image = Hippo pod edit.jpg |
| image = Hippo pod edit.jpg |
||
| image_caption = ''[[Hippopotamus amphibius]]'' |
| image_caption = ''[[Hippopotamus amphibius]]'' |
Phiên bản lúc 15:27, ngày 18 tháng 5 năm 2015
Họ Hà mã | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: 16–0 triệu năm trước đây Tiền Miocen - gần đây | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Họ (familia) | Hippopotamidae (Gray, 1821)[1] |
Phân họ và chi | |
Danh sách
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Choeropsinae Gill, 1872. |
Họ Hà mã (danh pháp khoa học: Hippopotamidae) là một họ động vật có vú trong bộ Artiodactyla. Họ này được Gray miêu tả năm 1821.[1]
Phân loại
Phân loại trong bài lấy theo Boisserie (2005)[2], lưu ý rằng Boisserie coi Hippopotamus minor như là Phanourios minutus, nhưng chi này nói chung không được công nhận rộng khắp.
- Chi Hippopotamus
- Đặt không chắc chắn trong Hippopotamus:
- Chi Hexaprotodon
- †Hexaprotodon bruneti
- †Hexaprotodon coryndoni
- †Hexaprotodon crusafonti
- †Hexaprotodon hipponensis - Algérie
- †Hexaprotodon imagunculus - Uganda và Congo; Pliocen
- †Hexaprotodon iravaticus - Myanma; Pliocene - Pleistocen
- †Hexaprotodon karumensis - Kenya và Eritrea; Pleistocen
- †Hexaprotodon madagascariensis - Madagascar; Holocen
- †Hexaprotodon namadicus - Ấn Độ; (có thể chính là Hex. palaeindicus)
- †Hexaprotodon palaeindicus - Ấn Độ;
- †Hexaprotodon pantanellii - Ý; Pliocen
- †Hexaprotodon protamphibius - Kenya và Tchad; Pliocen
- †Hexaprotodon siculus -
- †Hexaprotodon sivalensis - Ấn Độ
- †Hexaprotodon sp. (chưa mô tả) - Myanmar
- †Loài chưa được miêu tả ở Indonesia; Pleistocen
- Chi Archaeopotamus - trước đây trong chi Hexaprotodon
- †Archaeopotamus harvardi -
- †Archaeopotamus lothagamensis - Kenya; Miocen
- Một hoặc 2 loài chưa được miêu tả
- Chi Choeropsis
- Choeropsis liberiensis - Hà mã lùn
- Chi Saotherium - trước đây trong chi Hexaprotodon
- Saotherium mingoz - Tchad; Pliocen
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Hippopotamidae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Boisserie Jean-Renaud (2005): The phylogeny and taxonomy of Hippopotamidae (Mammalia: Artiodactyla): a review based on morphology and cladistic analysis. Zool. J. Linn. Soc. 143(1): 1-26. doi:10.1111/j.1096-3642.2004.00138.x (tóm tắt HTML).
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Họ Hà mã. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Họ Hà mã |