Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ascaphus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Sửa bài về sinh vật. |
n AlphamaEditor |
||
Dòng 16: | Dòng 16: | ||
| name = ''Ascaphus'' |
| name = ''Ascaphus'' |
||
}} |
}} |
||
'''''Ascaphus''''' là một chi [[động vật lưỡng cư]] trong họ [[Họ Ếch chân nhẵn|Leiopelmatidae]], thuộc bộ [[Bộ Không đuôi|Anura]]. Chi này có 2 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.<ref>{{chú thích web|url=http://www.iucnredlist.org/documents/amphibians/gaa_redlist_by_genus.xls|title=Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ|publisher=[[Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế|IUCN]]|accessdate= |
'''''Ascaphus''''' là một chi [[động vật lưỡng cư]] trong họ [[Họ Ếch chân nhẵn|Leiopelmatidae]], thuộc bộ [[Bộ Không đuôi|Anura]]. Chi này có 2 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.<ref>{{chú thích web|url=http://www.iucnredlist.org/documents/amphibians/gaa_redlist_by_genus.xls|title=Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ|publisher=[[Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế|IUCN]]|accessdate=ngày 3 tháng 7 năm 2012}}</ref> |
||
== Hình ảnh == |
== Hình ảnh == |
Phiên bản lúc 12:30, ngày 12 tháng 9 năm 2015
Ascaphus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Leiopelmatidae |
Chi (genus) | Ascaphus Stejneger, 1899 |
Các loài | |
|
Ascaphus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Leiopelmatidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 2 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Ascaphus tại Wikimedia Commons