Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Foot vuông”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: fr:Pied carré |
mk |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
[[gl:Pé cadrado]] |
[[gl:Pé cadrado]] |
||
[[hu:Négyzetláb]] |
[[hu:Négyzetláb]] |
||
[[mk:Квадратна стапка]] |
|||
[[ja:フィート#平方フィート]] |
[[ja:フィート#平方フィート]] |
||
[[no:Kvadratfot]] |
[[no:Kvadratfot]] |
Phiên bản lúc 01:57, ngày 25 tháng 8 năm 2009
Ft² hay square foot, tạm gọi trong tiếng Việt là đơn vị bộ vuông, là một đơn vị đo lường diện tích của Anh-Mỹ (không thuộc hệ thống đo lường quốc tế SI) được sử dụng tại Hoa Kỳ, Vương quốc Anh và nhiều nơi khác. Nó được định nghĩa là diện tích của một hình vuông có các cạnh đo dài 1 bộ (tiếng Anh là foot hay bằng 0,3048 mét).
Biểu thị đơn vị
Chưa được đồng thuận bằng một biểu thị chung toàn cầu nào nhưng các biểu thị sau đây được dùng:
- square feet, square foot, square ft
- sq feet, sq foot, sq ft, SF
- feet/-2, foot/-2, ft/-2
- feet^2, foot^2, ft^2
- feet², foot², ft²
- công thức là chiều dài nhân chiều rộng.
Bản hoán đổi đơn vị
1 bộ vuông (square foot) bằng: