Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Huy chương Phúc lợi công cộng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:15.3030000 |
|||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
== Danh sách người đoạt Huy chương== |
== Danh sách người đoạt Huy chương== |
||
<div style="font-size:100%; -moz-column-count:3; column-count:3;"> |
<div style="font-size:100%; -moz-column-count:3; column-count:3;"> |
||
*2015: [[Neil deGrasse Tyson]] |
|||
*2014: [[John Porter]] |
|||
*2013: [[Bill Gates]] và [[Melinda Gates]] |
*2013: [[Bill Gates]] và [[Melinda Gates]] |
||
*2012: [[Harold T. Shapiro]] |
*2012: [[Harold T. Shapiro]] |
Bản mới nhất lúc 11:58, ngày 25 tháng 10 năm 2015
Huy chương Phúc lợi công cộng là một giải thưởng của Viện hàn lâm Khoa học quốc gia Hoa Kỳ nhằm "công nhận những đóng góp xuất sắc trong việc áp dụng khoa học vào lãnh vực Phúc lợi công cộng". Huy chương này được trao lần đầu năm 1914 và được trao hàng năm từ năm 1976.[1]
Danh sách người đoạt Huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
- 2015: Neil deGrasse Tyson
- 2014: John Porter
- 2013: Bill Gates và Melinda Gates
- 2012: Harold T. Shapiro
- 2011: Ismail Serageldin
- 2010: Eugenie C. Scott
- 2009: Neal F. Lane
- 2008: Norman P. Neureiter
- 2007: Maxine F. Singer
- 2006: Norman R. Augustine
- 2005: William H. Foege
- 2004: Maurice F. Strong
- 2003: Shirley M. Malcom
- 2002: Norman E. Borlaug
- 2001: David A. Kessler
- 2000: Gilbert F. White
- 1999: Arnold O. Beckman
- 1998: David A. Hamburg
- 1997: George W. Thorn
- 1996: William T. Golden
- 1995: Harold Amos
- 1994: Carl Sagan
- 1993: Jerome B. Wiesner
- 1992: Philip H. Abelson
- 1991: Victor F. Weisskopf
- 1990: C. Everett Koop
- 1989: David Packard
- 1988: John E. Sawyer
- 1987: Dale R. Corson
- 1986: William D. Carey
- 1985: I. I. Rabi
- 1984: Theodore M. Hesburgh
- 1983: Mina Rees
- 1982: Paul Grant Rogers
- 1981: Russell E. Train
- 1980: Walter S. Sullivan
- 1979: Cecil H. Green và Ida M. Green
- 1978: Donald A. Henderson
- 1977: Leona Baumgartner
- 1976: Emilio Q. Daddario
- 1972: Leonard Carmichael
- 1969: Lister Hill
- 1966: John W. Gardner
- 1964: Detlev W. Bronk
- 1963: J. G. Harrar
- 1962: James A. Shannon
- 1960: Alan T. Waterman
- 1959: James H. Doolittle
- 1958: Henry A. Moe
- 1957: Warren Weaver
- 1956: James R. Killian, Jr.
- 1951: David Lilienthal
- 1948: George H. Shull
- 1947: Karl T. Compton
- 1945: Vannevar Bush
- 1943: John D. Rockefeller, Jr.
- 1939: J. Edgar Hoover
- 1937: Willis R. Whitney
- 1935: Hugh S. Cumming và F. F. Russell
- 1934: August Vollmer
- 1933: David Fairchild
- 1932: William H. Park
- 1931: Wickliffe Rose
- 1930: Stephen T. Mather
- 1928: Charles V. Chapin
- 1921: Charles W. Stiles
- 1920: Herbert Hoover
- 1917: Samuel W. Stratton
- 1916: Gifford Pinchot và Cleveland Abbe
- 1914: George W. Goethals và William C. Gorgas
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Public Welfare Medal”. United States National Academy of Sciences. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Public Welfare Medal National Academy of Sciences web site