Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Alanine transaminase”
←Trang mới: “{{infobox protein | Name = glutamic-pyruvate transaminase | caption = | image = | width = | HGNCid = 4552 | Symbol = GPT | AltSymbols = | EntrezGene = 2875 | OMIM…” |
n Tuanminh01 đã đổi ALT thành Alanine transaminase: sửa lại tên đúng |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 08:27, ngày 25 tháng 12 năm 2015
Alanine transaminase | |
---|---|
Danh pháp | |
Ký hiệu | GPT |
Entrez | 2875 |
HUGO | 4552 |
OMIM | 138200 |
RefSeq | NM_005309 |
UniProt | P24298 |
Dữ liệu khác | |
Số EC | 2.6.1.2 |
Locus | Chr. 8 q24.2-qter |
Alanine transaminase | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã định danh (ID) | |||||||||
Mã EC | 2.6.1.2 | ||||||||
Mã CAS | 9000-86-6 | ||||||||
Các dữ liệu thông tin | |||||||||
IntEnz | IntEnz view | ||||||||
BRENDA | BRENDA entry | ||||||||
ExPASy | NiceZyme view | ||||||||
KEGG | KEGG entry | ||||||||
MetaCyc | chu trình chuyển hóa | ||||||||
PRIAM | profile | ||||||||
Các cấu trúc PDB | RCSB PDB PDBj PDBe PDBsum | ||||||||
Bản thể gen | AmiGO / EGO | ||||||||
|
Alanine transaminase (ALT) là một enzyme transaminase (EC 2.6.1.2). Nó còn được gọi là alanine aminotransferase (ALAT) và trước đây được gọi là serum glutamate-pyruvate transaminase (SGPT) hay serum glutamic-pyruvic transaminase (SGPT). ALT được tìm thấy trong huyết tương và trong nhiều tế bào của cơ thể, nhưng nó phổ biến nhất trong gan. Nó xúc tác cho hai bộ phận của chu kỳ alanine. Mức Serum ALT, mức serum AST, và tỉ số của chúng (tỉ số AST/ALT) được sử dụng làm dấu hiệu đánh dấu sinh học trong chẩn đoán bệnh lâm sàng liên quan đến gan. Đây là một chỉ số trong xét nghiệm máu.