Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Exochorda serratifolia”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
|||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
| ''E. tianschanica'' [[Nikolai Fedorovich Gontscharow|Gontsch.]] |
| ''E. tianschanica'' [[Nikolai Fedorovich Gontscharow|Gontsch.]] |
||
or only |
or only |
||
| ''E. racemosa'' ( |
| ''E. racemosa'' (Xem trong bài) |
||
}} |
}} |
||
| genus_authority = [[John Lindley|Lindl.]], [[1858]] |
| genus_authority = [[John Lindley|Lindl.]], [[1858]] |
Phiên bản lúc 03:16, ngày 7 tháng 3 năm 2016
Exochorda | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rosaceae |
Tông (tribus) | Exochordeae |
Chi (genus) | Exochorda Lindl. Lindl., 1858 |
Loài (species) | E. serratifolia |
Các loài | |
Exochorda serratifolia là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được S. Moore mô tả khoa học đầu tiên năm 1877.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Exochorda serratifolia”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Exochorda serratifolia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Exochorda serratifolia tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Exochorda serratifolia”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.