Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tôn Xuân Lan”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5: Dòng 5:
|imagesize =
|imagesize =
|caption =
|caption =
|office = Head of the [[United Front Work Department]] of the [[Central Committee of the Communist Party of China|Central Committee]]
|office = Trưởng ban [[Vụ Mặt trận Thống nhất]] [[Ban chấp hành Trung uơng Đảng Cộng sản Trung Quốc|Ban chấp hành TW]]
|term_start = 31 December 2014
|term_start = 31 tháng 12 năm 2014
|term_end =
|term_end =
|predecessor = [[Ling Jihua]]
|predecessor = [[Ling Jihua]]
Dòng 12: Dòng 12:
|deputy = [[Wang Zhengwei]]<br />[[Zhang Yijiong]] (executive)
|deputy = [[Wang Zhengwei]]<br />[[Zhang Yijiong]] (executive)
|1blankname = {{nowrap|General secretary}}
|1blankname = {{nowrap|General secretary}}
|1namedata = [[Xi Jinping]]
|1namedata = [[Tập Cận Bình]]
|office1 = [[Politics of Tianjin|Communist Party Secretary]] of [[Tianjin]]
|office1 = thư thành ủy [[Thiẻn Tân]]
|term_start1 = November 21, 2012
|term_start1 = 21 tháng 11 năm 2012
|term_end1 = December 30, 2014
|term_end1 = 20 tháng 12 2014
|predecessor1 = [[Zhang Gaoli]]
|predecessor1 = [[Zhang Gaoli]]
|successor1 = [[Huang Xingguo]] (acting)
|successor1 = [[Huang Xingguo]] (quyền)
|office2 = [[Politics of Fujian|Communist Party Secretary]] of [[Fujian]] Province
|office2 = thư tỉnh ủy [[Phúc Kiến]]
|term_start2 = November 2009
|term_start2 = tháng 11 năm 2009
|term_end2 = November 2012
|term_end2 = tháng 11 năm 2012
|predecessor2 = [[Lu Zhangong]]
|predecessor2 = [[Lu Zhangong]]
|successor2 = [[You Quan]]
|successor2 = [[You Quan]]
|birth_date = May 1950
|birth_date = tháng 5 năm 1950
|birth_place = [[Raoyang County]], [[Hà Bắc]]
|birth_place = [[huyện Raoyang]], [[Hà Bắc]]
|death_date =
|death_date =
|death_place =
|death_place =
|nationality =
|nationality =
|party = [[Communist Party of China|Communist Party]]
|party = [[Đảng Cộng sản Trung Quốc|Đảng Cộng sản]]
|spouse =
|spouse =
|alma_mater = [[University of Science and Technology, Liaoning|Anshan Industrial Technology College]]
|alma_mater = [[Đại học Khoa học Công nghệ Liêu Ninh|Đại học Khoa học Công nghệ An Sơn]]
|occupation = Chính trị gia
|occupation = Chính trị gia
|signature =
|signature =

Phiên bản lúc 22:03, ngày 24 tháng 10 năm 2017

Tôn Xuân Lan
Chức vụ
Nhiệm kỳ31 tháng 12 năm 2014 – 
Tiền nhiệmLing Jihua
Bí thư thành ủy Thiẻn Tân
Nhiệm kỳ21 tháng 11 năm 2012 – 20 tháng 12 2014
Tiền nhiệmZhang Gaoli
Kế nhiệmHuang Xingguo (quyền)
Bí thư tỉnh ủy Phúc Kiến
Nhiệm kỳtháng 11 năm 2009 – tháng 11 năm 2012
Tiền nhiệmLu Zhangong
Kế nhiệmYou Quan
Thông tin chung
Sinhtháng 5 năm 1950
huyện Raoyang, Hà Bắc
Nghề nghiệpChính trị gia
Đảng chính trịĐảng Cộng sản
Trường lớpĐại học Khoa học Công nghệ An Sơn
Tôn Xuân Lan
Phồn thể孫春蘭
Giản thể孙春兰

Tôn Xuân Lan (tiếng Trung: 孙春兰, sinh tháng 5 năm 1950) là một chính trị gia Trung Quốc. Bà hiện đang giữ chức vụ Trưởng ban Vụ Mặt trận Thống nhất của Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, và là một thành viên của Bộ Chính trị của Đảng Cộng sản Trung Quốc. Từ năm 2009 đến 2014, Sun phục vụ hai vị trí quan trọng trong khu vực, trước tiên là Bí thư Đảng ủy tỉnh Phúc Kiến, sau đó là Bí thư của Thiên Tân, một trong bốn thành phố trực thuộc trung ương. Nhiệm kỳ của bà tại Phúc Kiến đã khiến bà trở thành người phụ nữ cấp hai của tỉnh kể từ khi thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa năm 1949 (người đầu tiên là Wan Shaofen).

Trước khi làm trụ sở tại Thiên Tân, bà đã từng làm bí thư đảng ủy của thành phố biển Đại Liên và là Bí thư thứ nhất của Liên đoàn Lao động Trung Quốc.

Tham khảo