Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kilômét vuông”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Rubinbot (thảo luận | đóng góp)
SieBot (thảo luận | đóng góp)
Dòng 59: Dòng 59:
[[ka:კვადრატული კილომეტრი]]
[[ka:კვადრატული კილომეტრი]]
[[sw:Kilomita ya mraba]]
[[sw:Kilomita ya mraba]]
[[ku:Çargoşê kîlomêtre]]
[[la:Chiliometrum quadratum]]
[[la:Chiliometrum quadratum]]
[[lv:Kvadrātkilometrs]]
[[lv:Kvadrātkilometrs]]

Phiên bản lúc 09:25, ngày 30 tháng 9 năm 2010

Kilô mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích. Trong hệ SI, là diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.

Một km² tương đương với:

Ngược lại:

  • 1 m² = 0,000 001 km²
  • 1 hecta = 0,01 km²
  • 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
  • 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²