Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tập xác định”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: ru:Область определения функции |
n robot Thay: sh:Domena (matematika); sửa cách trình bày |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
Trong [[toán học]], [[tập xác định]] (còn gọi là '''miền xác định''') của một [[hàm số]] là [[tập hợp]] các giá trị của [[biến số]] làm cho hàm số đó có nghĩa. |
Trong [[toán học]], [[tập xác định]] (còn gọi là '''miền xác định''') của một [[hàm số]] là [[tập hợp]] các giá trị của [[biến số]] làm cho hàm số đó có nghĩa. |
||
==Xem thêm== |
== Xem thêm == |
||
*[[Hàm số]] |
* [[Hàm số]] |
||
*[[Đối số]] |
* [[Đối số]] |
||
*[[Miền giá trị]] |
* [[Miền giá trị]] |
||
{{Sơ thảo toán học}} |
{{Sơ thảo toán học}} |
||
Dòng 33: | Dòng 33: | ||
[[sk:Definičný obor]] |
[[sk:Definičný obor]] |
||
[[sr:Домен]] |
[[sr:Домен]] |
||
[[sh: |
[[sh:Domena (matematika)]] |
||
[[sv:Definitionsmängd]] |
[[sv:Definitionsmängd]] |
||
[[ta:ஆட்களம் (கணிதம்)]] |
[[ta:ஆட்களம் (கணிதம்)]] |
Phiên bản lúc 00:43, ngày 12 tháng 10 năm 2010
Trong toán học, tập xác định (còn gọi là miền xác định) của một hàm số là tập hợp các giá trị của biến số làm cho hàm số đó có nghĩa.