Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lưu Chương”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
* Đông Hán [[Lưu Chương (Thường Sơn vương)|Thường Sơn Tĩnh Vương]] (劉章) |
* Đông Hán [[Lưu Chương (Thường Sơn vương)|Thường Sơn Tĩnh Vương]] (劉章) |
||
* Đông Hán Ích Châu mục [[Lưu Chương (lãnh chúa)|Lưu Chương]] (劉璋) là một lãnh chúa vào cuối thời kỳ Đông Hán, đầu thời kỳ [[Tam Quốc]]. |
* Đông Hán Ích Châu mục [[Lưu Chương (lãnh chúa)|Lưu Chương]] (劉璋) là một lãnh chúa vào cuối thời kỳ Đông Hán, đầu thời kỳ [[Tam Quốc]]. |
||
* Tống triều Lễ bộ thượng thư [[Lưu Chương (nhà Tống)|Lưu Chương]] (劉 |
* Tống triều Lễ bộ thượng thư [[Lưu Chương (nhà Tống)|Lưu Chương]] (劉璋) |
||
* Minh triều Công bộ thượng thư [[Lưu Chương (Thiên Thuận tiến sĩ)|Lưu Chương]] (劉璋) |
* Minh triều Công bộ thượng thư [[Lưu Chương (Thiên Thuận tiến sĩ)|Lưu Chương]] (劉璋) |
||
* Minh triều Đô sát viện hữu phó đô ngự sử [[Lưu Chương (Thành Hóa tiến sĩ)|Lưu Chương]] (劉璋) |
* Minh triều Đô sát viện hữu phó đô ngự sử [[Lưu Chương (Thành Hóa tiến sĩ)|Lưu Chương]] (劉璋) |
Phiên bản lúc 14:48, ngày 24 tháng 12 năm 2017
Lưu Chương trong Tiếng Việt có thể là những nhân vật sau:
- Tây Hán Thành Dương Cảnh Vương Lưu Chương (劉章) là một thành viên trong hoàng tộc Tây Hán, đã tham gia vào việc lật đổ quyền lực của họ Lữ để đưa Hán Văn Đế lên ngôi.
- Tây Hán Lang Bùi Khoảnh Hầu Lưu Chương (劉章)
- Tây Hán Cao Mật Khoảnh Vương Lưu Chương (劉章)
- Tây Hán Hồng Ai Hầu Lưu Chương (劉章)
- Tây Hán Tuyên Xứ Tiết Hầu Lưu Chương (劉章)
- Tây Hán Tương Hương Hầu Lưu Chương (劉章)
- Tây Hán Đông Dã Đái Hầu Lưu Chương (劉章)
- Đông Hán Tề Ai Vương Lưu Chương (劉章)
- Đông Hán Nam Hương Hầu (劉章)
- Đông Hán Thường Sơn Tĩnh Vương (劉章)
- Đông Hán Ích Châu mục Lưu Chương (劉璋) là một lãnh chúa vào cuối thời kỳ Đông Hán, đầu thời kỳ Tam Quốc.
- Tống triều Lễ bộ thượng thư Lưu Chương (劉璋)
- Minh triều Công bộ thượng thư Lưu Chương (劉璋)
- Minh triều Đô sát viện hữu phó đô ngự sử Lưu Chương (劉璋)
- Thanh triều Tiểu thuyết gia Lưu Chương (劉璋)