Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nghiêm hầu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 23: | Dòng 23: | ||
*Tây Hán [[Linh Nhĩ|Hạ Tương Nghiêm hầu]] |
*Tây Hán [[Linh Nhĩ|Hạ Tương Nghiêm hầu]] |
||
*Tây Hán [[Vương Cạnh|Cảnh Nghiêm hầu]] |
*Tây Hán [[Vương Cạnh|Cảnh Nghiêm hầu]] |
||
*Tây Hán [[Chu |
*Tây Hán [[Chu Tị|Yên Lăng Nghiêm hầu]] |
||
==Xem thêm== |
==Xem thêm== |
Phiên bản lúc 02:28, ngày 25 tháng 1 năm 2018
Nghiêm Hầu (chữ Hán: 嚴侯) là thụy hiệu của 1 số vị quân chủ.
Danh sách
- Tây Hán Quảng Nghiêm hầu (còn có thụy hiệu là Tráng Hầu)
- Tây Hán Bác Dương Nghiêm hầu
- Tây Hán Đô Xương Nghiêm hầu
- Tây Hán Vũ Cương Nghiêm hầu
- Tây Hán Nam An Nghiêm hầu
- Tây Hán Phì Như Nghiêm hầu
- Tây Hán Hà Dương Nghiêm hầu
- Tây Hán Ngụy Kỳ Nghiêm hầu
- Tây Hán Thành Phụ Nghiêm hầu
- Tây Hán Trung Thủy Nghiêm hầu
- Tây Hán Đỗ Diễn Nghiêm hầu
- Tây Hán Xích Tuyền Nghiêm hầu
- Tây Hán Cức Dương Nghiên hầu
- Tây Hán Niết Dương Nghiêm hầu
- Tây Hán Ngô Phòng Nghiêm hầu
- Tây Hán Nịnh Nghiêm hầu
- Tây Hán Cộng Nghiêm hầu
- Tây Hán Phồn Nghiêm hầu
- Tây Hán Phần Dương Nghiêm hầu
- Tây Hán 邔 Nghiêm hầu
- Tây Hán Hạ Tương Nghiêm hầu
- Tây Hán Cảnh Nghiêm hầu
- Tây Hán Yên Lăng Nghiêm hầu