Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nghiêm hầu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
*Tây Hán [[Hiên Chung Cổ|Ngự Nhi Nghiêm hầu]] |
*Tây Hán [[Hiên Chung Cổ|Ngự Nhi Nghiêm hầu]] |
||
*Tây Hán [[Hứa Huống|Bình Ân Nghiêm hầu]] |
*Tây Hán [[Hứa Huống|Bình Ân Nghiêm hầu]] |
||
*Tây Hán [[Sử Thuật|Nhạc Lăng Nghiêm hầu]] |
|||
==Xem thêm== |
==Xem thêm== |
Phiên bản lúc 02:58, ngày 1 tháng 2 năm 2018
Nghiêm Hầu (chữ Hán: 嚴侯) là thụy hiệu của 1 số vị quân chủ.
Danh sách
- Tây Hán Quảng Nghiêm hầu (còn có thụy hiệu là Tráng Hầu)
- Tây Hán Bác Dương Nghiêm hầu
- Tây Hán Đô Xương Nghiêm hầu
- Tây Hán Vũ Cương Nghiêm hầu
- Tây Hán Nam An Nghiêm hầu
- Tây Hán Phì Như Nghiêm hầu
- Tây Hán Hà Dương Nghiêm hầu
- Tây Hán Ngụy Kỳ Nghiêm hầu
- Tây Hán Thành Phụ Nghiêm hầu
- Tây Hán Trung Thủy Nghiêm hầu
- Tây Hán Đỗ Diễn Nghiêm hầu
- Tây Hán Xích Tuyền Nghiêm hầu
- Tây Hán Cức Dương Nghiên hầu
- Tây Hán Niết Dương Nghiêm hầu
- Tây Hán Ngô Phòng Nghiêm hầu
- Tây Hán Nịnh Nghiêm hầu
- Tây Hán Cộng Nghiêm hầu
- Tây Hán Phồn Nghiêm hầu
- Tây Hán Phần Dương Nghiêm hầu
- Tây Hán 邔 Nghiêm hầu
- Tây Hán Hạ Tương Nghiêm hầu
- Tây Hán Cảnh Nghiêm hầu
- Tây Hán Yên Lăng Nghiêm hầu
- Tây Hán Lỗ Nghiêm hầu
- Tây Hán Thành An Nghiêm hầu
- Tây Hán Trường La Nghiêm hầu
- Tây Hán Hải Thường Nghiêm hầu
- Tây Hán Ngự Nhi Nghiêm hầu
- Tây Hán Bình Ân Nghiêm hầu
- Tây Hán Nhạc Lăng Nghiêm hầu