Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Czech Airlines”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thay: mr:चेक एरलाइन्स |
n robot Thay: pl:České aerolinie |
||
Dòng 51: | Dòng 51: | ||
[[ja:チェコ航空]] |
[[ja:チェコ航空]] |
||
[[no:Czech Airlines]] |
[[no:Czech Airlines]] |
||
[[pl: |
[[pl:České aerolinie]] |
||
[[pt:CSA Czech Airlines]] |
[[pt:CSA Czech Airlines]] |
||
[[ro:CSA Czech Airlines]] |
[[ro:CSA Czech Airlines]] |
Phiên bản lúc 15:59, ngày 7 tháng 2 năm 2011
Czech Airlines České aerolinie | ||||
---|---|---|---|---|
| ||||
Lịch sử hoạt động | ||||
Thành lập | 1923 | |||
Sân bay chính | ||||
Trạm trung chuyển chính | ||||
Thông tin chung | ||||
CTHKTX | OK Plus | |||
Phòng chờ | Crystal Lounge | |||
Liên minh | SkyTeam | |||
Công ty mẹ | Bộ Tài chính Cộng hòa Séc | |||
Số máy bay | 48 (+7 đặt hàng) | |||
Điểm đến | 67 | |||
Trụ sở chính | Prague, Cộng hòa Séc | |||
Nhân vật then chốt | Miroslav Dvořák (CEO) | |||
Trang web | czechairlines.com |
Czech Airlines là một hãng hàng không quốc gia của Cộng hòa Séc. Hãng này có căn cứ hoạt động tại Sân bay Ruzyně, Ruzyně, Praha. Hiện nay hãng này có 69 điểm đến ở 41 quốc gia, gồm các thành phố lớn của châu Âu và Trung Đông, Bắc Mỹ và châu Á. Hãng cũng cung cấp dịch vụ bay thuê bao.
Tham khảo
- ^ ICAO Doc. 8585 Edition 145
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Czech Airlines. |