Khác biệt giữa bản sửa đổi của “That's My Goal”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Thông tin đĩa đơn | Name = That's My Goal | Cover = Shayne Ward - That's_My_Goal.jpg | Artist = Shayne Ward | from Album …” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin đĩa đơn |
{{Thông tin đĩa đơn |
||
| Name |
| Name = That's My Goal |
||
| Cover |
| Cover = Shayne Ward - That's_My_Goal.jpg |
||
| Artist |
| Artist = [[Shayne Ward]] |
||
| |
| Album = [[Shayne Ward (album)|Shayne Ward]] |
||
| B-side |
| B-side = "If You're Not the One", "Right Here Waiting" |
||
| Released |
| Released = 21 tháng 12 năm 2005 |
||
| Format |
| Format = CD đĩa đơn |
||
| Recorded |
| Recorded = 2005 |
||
| Genre |
| Genre = [[Pop]] |
||
| Length |
| Length = 3:40 |
||
| Label |
| Label = [[BMG]] |
||
| Writer |
| Writer = Jörgen Elofsson, Jem Godfrey, Bill Padley |
||
| Certification |
| Certification = Bạch kim <small>([[UK|Vương quốc Anh]])</small> |
||
| Producer |
| Producer = Per Magnusson, David Kreuger |
||
| Last single |
| Last single = |
||
| This single |
| This single = "That's My Goal"<br/>(2005) |
||
| Next single |
| Next single = "[[No Promises (bài hát của Bryan Rice)#Phiên bản Shayne Ward|No Promises]]"<br/>(2006) |
||
}} |
}} |
||
"'''That's My Goal'''" là bài hát của [[Shayne Ward]], quán quân mùa thi thứ hai ''[[The X Factor (UK)|X Factor]]''. Bài hát đã được phát hành làm đĩa đơn đầu |
"'''That's My Goal'''" là bài hát của [[Shayne Ward]], quán quân mùa thi thứ hai ''[[The X Factor (UK)|X Factor]]''. Bài hát đã được phát hành ngày 21 tháng 12 năm 2005 làm đĩa đơn mở đầu cho album phòng thu đầu tay, ''[[Shayne Ward (album)|Shayne Ward]]''. Bài hát tiêu thụ được 742.180 trong 5 ngày đầu tiên, đánh bật vị trí quán quân của Nizlopi trên [[UK Singles Chart]]. Đây là đĩa đơn bán chạy thứ hai năm 2005 tại Vương quốc Anh, và tính đến năm 2006, ca khúc đứng thứ 69 trong danh sách các đĩa đơn bán chạy nhất trong lịch sử Anh. Tính đến nay, đĩa đơn tiêu thụ được khoảng 1,3 triệu bản riêng ở Anh.<ref>{{cite news|title=EG 2008: SHAYNE WARD|url=http://www.thisisnottingham.co.uk/displayNode.jsp?nodeId=133942&command=displayContent&sourceNode=244910&contentPK=19382907&folderPk=103546&pNodeId=244911|publisher=Evening Post|accessdate=2007-12-30}}</ref> |
||
"That's My Goal" có 4 tuần tại vị trí số 1 trên [[UK Singles Chart]] và có mặt trong top 75 trong vòng 5 tháng. |
"That's My Goal" có 4 tuần tại vị trí số 1 trên [[UK Singles Chart]] và có mặt trong top 75 trong vòng 5 tháng. |
||
Dòng 47: | Dòng 47: | ||
{{s-start}} |
{{s-start}} |
||
⚫ | |||
{{succession box |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
{{s-ttl |title = Đĩa đơn quán quân [[Irish Singles Chart]]|years = 5 tháng 1 – 16 tháng 2 năm 2006}} |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
}}{{succession box |
|||
| before = "JCB" của [[Nizlopi]] |
|||
| title = Đĩa đơn quán quân [[Irish Singles Chart]] |
|||
| years = 5 tháng 1 – 16 tháng 2 năm 2006 |
|||
⚫ | |||
}} |
|||
{{succession box |
{{succession box |
||
| before = "[[Against All Odds (Take a Look at Me Now)]]" by [[Steve Brookstein]] |
| before = "[[Against All Odds (Take a Look at Me Now)]]" by [[Steve Brookstein]] |
||
| title = Đĩa đơn của người chiến thắng ''[[The X Factor (UK)|The X Factor]]'' |
| title = Đĩa đơn của người chiến thắng ''[[The X Factor (UK)|The X Factor]]'' |
||
| years = 2005 |
| years = 2005 |
||
| after = "[[A Moment Like This]]" của [[Leona Lewis]] |
| after = "[[A Moment Like This]]" của [[Leona Lewis]]}} |
||
}} |
|||
{{s-end}} |
{{s-end}} |
||
{{Shayne Ward}} |
{{Shayne Ward}} |
||
[[ |
[[Thể loại:Đĩa đơn năm 2005]] |
||
[[ |
[[Thể loại:Bài hát của Shayne Ward]] |
||
[[ |
[[Thể loại:Đĩa đơn đầu tay]] |
||
[[ |
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân tại Anh]] |
||
[[ |
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân tại Ireland]] |
||
[[en:That's My Goal]] |
[[en:That's My Goal]] |
Phiên bản lúc 10:51, ngày 23 tháng 2 năm 2011
"That's My Goal" | |
---|---|
Bài hát của Shayne Ward từ album Shayne Ward | |
Mặt B | "If You're Not the One", "Right Here Waiting" |
Phát hành | 21 tháng 12 năm 2005 |
Định dạng | CD đĩa đơn |
Thu âm | 2005 |
Thể loại | Pop |
Thời lượng | 3:40 |
Hãng đĩa | BMG |
Sáng tác | Jörgen Elofsson, Jem Godfrey, Bill Padley |
Sản xuất | Per Magnusson, David Kreuger |
"That's My Goal" là bài hát của Shayne Ward, quán quân mùa thi thứ hai X Factor. Bài hát đã được phát hành ngày 21 tháng 12 năm 2005 làm đĩa đơn mở đầu cho album phòng thu đầu tay, Shayne Ward. Bài hát tiêu thụ được 742.180 trong 5 ngày đầu tiên, đánh bật vị trí quán quân của Nizlopi trên UK Singles Chart. Đây là đĩa đơn bán chạy thứ hai năm 2005 tại Vương quốc Anh, và tính đến năm 2006, ca khúc đứng thứ 69 trong danh sách các đĩa đơn bán chạy nhất trong lịch sử Anh. Tính đến nay, đĩa đơn tiêu thụ được khoảng 1,3 triệu bản riêng ở Anh.[1]
"That's My Goal" có 4 tuần tại vị trí số 1 trên UK Singles Chart và có mặt trong top 75 trong vòng 5 tháng.
Danh sách bài hát
- "That's My Goal" – 3:40
- "If You're Not the One" (trực tiếp trong The X Factor) – 2:16
- "Right Here Waiting" (trực tiếp trong The X Factor) – 1:32
Xếp hạng
Bảng xếp hạng | Vị trí cao nhất |
---|---|
European Hot 100 Singles (Billboard)[2] | 4 |
Ireland (IRMA)[3] | 1 |
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[4] | 58 |
Anh Quốc (Official Charts Company)[5] | 1 |
Tham khảo
- ^ “EG 2008: SHAYNE WARD”. Evening Post. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2007.
- ^ "Shayne Ward – Chart Search" (bằng tiếng Anh). Billboard European Hot 100 Singles for Shayne Ward. (cần đăng ký mua)
- ^ "Chart Track: Week 01, 2006" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart.
- ^ "Swedishcharts.com – Shayne Ward – That's My Goal" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100.
- ^ "Shayne Ward: Artist Chart History" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.