Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tàu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Đã lùi lại sửa đổi 44361174 của 42.119.101.24 (thảo luận) Thẻ: Lùi sửa |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
*Trong các từ ghép, [[Người Hoa|Tàu]] để chỉ những thứ có nguồn gốc [[Trung Quốc]] hay theo kiểu Trung Quốc. Ví dụ: [[người Hoa|người Tàu]], [[võ Tàu]], [[phim Tàu]], [[nhạc Tàu]], [[truyện Tàu]], [[trà tàu]], [[mực Tàu|mực tàu]]... |
*Trong các từ ghép, [[Người Hoa|Tàu]] để chỉ những thứ có nguồn gốc [[Trung Quốc]] hay theo kiểu Trung Quốc. Ví dụ: [[người Hoa|người Tàu]], [[võ Tàu]], [[phim Tàu]], [[nhạc Tàu]], [[truyện Tàu]], [[trà tàu]], [[mực Tàu|mực tàu]]... |
||
== Xem thêm == |
|||
== Xem thêm ==tàu là đậu do người tàu nói như tàu hũ , tào phớ.... |
|||
== Tham khảo == |
== Tham khảo == |
Phiên bản lúc 20:41, ngày 2 tháng 11 năm 2018
Tàu là từ dùng để chỉ:
- Tàu: lá to và có cuống dài của một số loài cây. Ví dụ: tàu chuối, tàu dừa.
- Tàu: tên gọi chung các phương tiện vận tải lớn và hoạt động bằng máy móc. Ví dụ: tàu thủy, tàu bay, bến tàu, đường tàu, tàu vũ trụ.
- Tàu: máng đựng thức ăn trong chuồng ngựa; cũng dùng để gọi chuồng ngựa. Xem thành ngữ Một con ngựa đau, cả tàu không ăn cỏ trong Wikiquote.
- Trong các từ ghép, Tàu để chỉ những thứ có nguồn gốc Trung Quốc hay theo kiểu Trung Quốc. Ví dụ: người Tàu, võ Tàu, phim Tàu, nhạc Tàu, truyện Tàu, trà tàu, mực tàu...