Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mét trên giây”
n đã dời Thể loại:Đơn vị vận tốc; đã thêm Thể loại:Đơn vị đo vận tốc dùng HotCat |
n r2.7.1) (robot Thêm: an:Metro por segundo |
||
Dòng 41: | Dòng 41: | ||
[[af:Meter per sekonde]] |
[[af:Meter per sekonde]] |
||
[[ar:متر في الثانية]] |
[[ar:متر في الثانية]] |
||
[[an:Metro por segundo]] |
|||
[[ast:Metru por segundu]] |
[[ast:Metru por segundu]] |
||
⚫ | |||
[[be-x-old:Мэтар за сэкунду]] |
[[be-x-old:Мэтар за сэкунду]] |
||
[[bs:Metar u sekundi]] |
[[bs:Metar u sekundi]] |
||
Dòng 48: | Dòng 50: | ||
[[cs:Metr za sekundu]] |
[[cs:Metr za sekundu]] |
||
[[de:Meter pro Sekunde]] |
[[de:Meter pro Sekunde]] |
||
⚫ | |||
[[et:Meeter sekundis]] |
[[et:Meeter sekundis]] |
||
⚫ | |||
[[es:Metro por segundo]] |
[[es:Metro por segundo]] |
||
[[eo:Metro en sekundo]] |
[[eo:Metro en sekundo]] |
||
Dòng 57: | Dòng 59: | ||
[[ko:미터 매 초]] |
[[ko:미터 매 초]] |
||
[[hr:Metar u sekundi]] |
[[hr:Metar u sekundi]] |
||
⚫ | |||
[[it:Metro al secondo]] |
[[it:Metro al secondo]] |
||
[[sw:M/s]] |
[[sw:M/s]] |
Phiên bản lúc 22:29, ngày 27 tháng 5 năm 2011
Mét trên giây là một đơn vị SI dẫn xuất cho cả tốc độ (đại lượng vô hướng) và vận tốc (đại lượng vectơ) xác định cả về độ lớn và hướng), định nghĩa bằng khoảng cách (tính bằng mét) chia cho thời gian (tính bằng giây).
Mét trên giây là đơn vị chính của tốc độ.
Ký hiệu viết tắt chính thức theo SI là m·s−1, hoăc tương đương m/s hay ;[1] mặc dù cách viết ký hiệu mps đôi khi còn sử dụng, nhưng nó hoàn toàn sai theo như BIPM (International Bureau of Weights and Measures). Trên một vài bậc độ lớn thì việc sử dụng đơn vị mét trên giây là bất tiện, như trong các phép đo về thiên văn, vận tốc có thể đo bằng kilômét trên giây, với 1 km/s tương đương bằng 103 mét trên giây.
Chuyển đổi
1 m/s tương đương với:
- = 3,6 km·h−1 (chính xác)
- ≈ 3,2808 feet trên giây (xấp xỉ)
- ≈ 2,2369 dặm trên giờ (xấp xỉ)
- ≈ 1,9438 knots (xấp xỉ)
1 feet trên giây = 0,3048 m·s−1 (chính xác)
1 dặm trên giờ ≈ 0,4471 m·s−1 (xấp xỉ)
1 km·h-1 ≈ 0,2778 m·s−1 (xấp xỉ)
1 kilômét trên giây tương đương với:
- ≈ 0,6213 dặm trên giây (xấp xỉ)
- ≈ 2.237 dặm trên giờ (xấp xỉ)
Liên hệ với các phép đo khác
Mặc dù m·s−1 là đơn vị SI dẫn xuất, nó có thể coi là một đại lượng cơ bản hơn mét, do nó được suy ra từ tốc độ ánh sáng trong chân không, và được định nghĩa chính xác bằng 299 792 458 m·s−1 bởi BIPM[2]. Từ đó một mét là độ dài mà ánh sáng truyền đi trong chân không với khoảng thời gian bằng 1/299 792 458 của một giây.