Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Weber”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm id:Weber (satuan) |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Weber''', kí hiệu '''Wb''', là đơn vị đo [[từ thông]] <math>\mathit{\Phi}</math> trong hệ SI, đặt tên theo [[nhà Vật lí]] Đức [[Wilhelm Eduard Weber]]. |
'''Weber''', kí hiệu '''Wb''', là đơn vị đo [[từ thông]] <math>\mathit{\Phi}</math> trong hệ SI, đặt tên theo [[nhà Vật lí]] Đức [[Wilhelm Eduard Weber]]. |
||
== Định nghĩa == |
|||
1 weber là giá trị từ thông nếu nó giảm xuống 0 trong vòng 1 giây thì một vòng dẫn điện kín nhận được từ thông tối đa sẽ có suất điện động là 1 vôn. |
|||
:<math>\mathrm{1\, Wb = 1\, V\, s} = 1\,\frac{kg\, m^2}{A\, s^2}</math> |
:<math>\mathrm{1\, Wb = 1\, V\, s} = 1\,\frac{kg\, m^2}{A\, s^2}</math> |
||
== Các ước số-bội số trong SI == |
|||
{{Ước số-Bội số trong SI|đơn vị= Weber|ký hiệu=Wb}} |
{{Ước số-Bội số trong SI|đơn vị= Weber|ký hiệu=Wb}} |
||
== Xem thêm == |
|||
* [[Vôn]] |
|||
* [[Ămpe]] |
|||
* [[Quang thông]] |
|||
* [[Suất điện động]] |
|||
* [[Cảm ứng từ]] |
|||
* [[Cường độ từ trường]] |
|||
[[Thể loại:Đơn vị dẫn xuất trong SI]] |
[[Thể loại:Đơn vị dẫn xuất trong SI]] |
Phiên bản lúc 10:47, ngày 19 tháng 9 năm 2011
Weber, kí hiệu Wb, là đơn vị đo từ thông trong hệ SI, đặt tên theo nhà Vật lí Đức Wilhelm Eduard Weber.
Định nghĩa
1 weber là giá trị từ thông nếu nó giảm xuống 0 trong vòng 1 giây thì một vòng dẫn điện kín nhận được từ thông tối đa sẽ có suất điện động là 1 vôn.
Các ước số-bội số trong SI
Bội số | Tên gọi | Ký hiệu | Ước số | Tên gọi | Ký hiệu | |
---|---|---|---|---|---|---|
100 | mét | m | ||||
101 | đêca | da | 10–1 | đêxi | d | |
102 | héctô | h | 10–2 | xenti | c | |
103 | kilô | k | 10–3 | mili | m | |
106 | mêga | M | 10–6 | micrô | µ | |
109 | giga | G | 10–9 | nanô | n | |
1012 | têra | T | 10–12 | picô | p | |
1015 | pêta | P | 10–15 | femtô | f | |
1018 | exa | E | 10–18 | atô | a | |
1021 | zêta | Z | 10–21 | zeptô | z | |
1024 | yôta | Y | 10–24 | yóctô | y |