Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngọ”
←Trang mới: “{{Thiên Can Địa Chi}} '''Ngọ''' là một trong số 12 chi của Địa chi, thông thường được coi là địa chi thứ bảy. Đứng trước n…” |
n r2.5.1) (Bot: Sửa en:Year of the Horse (Zodiac) |
||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
[[als:Jahr des Pferdes]] |
[[als:Jahr des Pferdes]] |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
[[id:Kuda (shio)]] |
[[id:Kuda (shio)]] |
||
[[ |
[[ms:Kuda (zodiak)]] |
||
⚫ | |||
[[jv:Jaran (shio)]] |
[[jv:Jaran (shio)]] |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
[[ko:오 (지지)]] |
[[ko:오 (지지)]] |
||
[[it:Cavallo (zodiaco cinese)]] |
|||
[[mg:午]] |
[[mg:午]] |
||
[[ms:Kuda (zodiak)]] |
|||
[[nl:Paard (astrologie)]] |
[[nl:Paard (astrologie)]] |
||
⚫ | |||
[[pt:Cavalo (zodíaco)]] |
[[pt:Cavalo (zodíaco)]] |
||
⚫ | |||
[[sv:Häst (zodiak)]] |
[[sv:Häst (zodiak)]] |
||
[[ta:குதிரை (சீன சோதிடம்)]] |
[[ta:குதிரை (சீன சோதிடம்)]] |
||
[[th:มะเมีย]] |
[[th:มะเมีย]] |
||
⚫ | |||
[[zh-yue:午 (地支)]] |
[[zh-yue:午 (地支)]] |
||
⚫ |
Phiên bản lúc 06:01, ngày 28 tháng 11 năm 2011
Thiên can | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||
Địa chi | ||||||||||||||||||
|
Ngọ là một trong số 12 chi của Địa chi, thông thường được coi là địa chi thứ bảy. Đứng trước nó là Tỵ, đứng sau nó là Mùi.
Tháng Ngọ trong nông lịch là tháng năm âm lịch. Về thời gian thì giờ Ngọ tương ứng với khoảng thời gian từ 11:00 tới 13:00 trong 24 giờ mỗi ngày. Về phương hướng thì Ngọ chỉ phương chính nam. Theo Ngũ hành thì Ngọ tương ứng với Hỏa, theo thuyết Âm-Dương thì Ngọ là Dương.
Ngọ mang ý nghĩa là thoái trào, chỉ trạng thái ngừng phát triển và bắt đầu suy thoái của thực vật trên khắp mặt đất trong khoảng thời gian này tại các vĩ độ ôn đới thấp và nhiệt đới (khoảng giữa mùa hè theo quan điểm của người Á Đông).
Để tiện ghi nhớ hoặc là do sự giao thoa văn hóa nên mỗi địa chi được ghép với một trong 12 con giáp. Ngọ tương ứng với ngựa.