Khác biệt giữa bản sửa đổi của “705 Erminia”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm zh:小行星705 |
n Robot: Việt hóa |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
'''705 Erminia''' |
'''705 Erminia''' |
||
{| width="280" style="border-color: #999999; border-style: solid; border-width: 1px;" |
{| width="280" style="border-color: #999999; border-style: solid; border-width: 1px;" |
||
! bgcolor="#ffffcc" colspan="2" | |
! bgcolor="#ffffcc" colspan="2" | Tên |
||
|- |
|- |
||
| ''' |
| '''Tên''' |
||
| Erminia |
| Erminia |
||
|- |
|- |
||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
! bgcolor="#ffffcc" colspan="2" | Discovery |
! bgcolor="#ffffcc" colspan="2" | Discovery |
||
|- |
|- |
||
| width="140" | ''' |
| width="140" | '''Người phát hiện''' |
||
| [[E. Ernst]] |
| [[E. Ernst]] |
||
|- |
|- |
||
| ''' |
| '''Ngày phát hiện''' |
||
| 6 tháng 10 năm 1910 |
| 6 tháng 10 năm 1910 |
||
|- |
|- |
||
| ''' |
| '''Nơi phát hiện''' |
||
| [[Heidelberg]] |
| [[Heidelberg]] |
||
|- |
|- |
||
! bgcolor="#ffffcc" colspan="2" | |
! bgcolor="#ffffcc" colspan="2" | Thông số quỹ đạo |
||
|- |
|- |
||
| colspan="2" align="center" | <small>[[Kỷ nguyên (thiên văn)|KNTV]] 18 tháng 8 năm 2005 ([[Ngày Julius|ngJ]] 2453600.5)</small> |
| colspan="2" align="center" | <small>[[Kỷ nguyên (thiên văn)|KNTV]] 18 tháng 8 năm 2005 ([[Ngày Julius|ngJ]] 2453600.5)</small> |
||
Dòng 40: | Dòng 40: | ||
| 5.000 [[Năm Julius (thiên văn)|NJ]] |
| 5.000 [[Năm Julius (thiên văn)|NJ]] |
||
|- |
|- |
||
| '''[[ |
| '''[[Độ nghiêng quỹ đạo]] ''(i)''''' |
||
| 25.011° |
| 25.011° |
||
|- |
|- |
Phiên bản lúc 11:48, ngày 10 tháng 12 năm 2011
705 Erminia
Tên | |
---|---|
Tên | Erminia |
Designation | 1910 KV |
Discovery | |
Người phát hiện | E. Ernst |
Ngày phát hiện | 6 tháng 10 năm 1910 |
Nơi phát hiện | Heidelberg |
Thông số quỹ đạo | |
KNTV 18 tháng 8 năm 2005 (ngJ 2453600.5) | |
Eccentricity (e) | 0.052 |
Semimajor axis (a) | 2.924 ĐVTV |
Perihelion (q) | 2.771 ĐVTV |
Aphelion (Q) | 3.077 ĐVTV |
Orbital period (P) | 5.000 NJ |
Độ nghiêng quỹ đạo (i) | 25.011° |
Longitude of the ascending node (Ω) | 3.037° |
Argument of Perihelion (ω) | 97.407° |
Mean anomaly (M) | 284.014° |
705 Erminia là một tiểu hành tinh ở vành đai chính. Nó được E. Ernst phát hiện ngày 6.10.1910 ở Heidelberg, và được đặt theo tên vở opera hài Erminie của Edward Jacobowsky[1]
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Orbital simulation from JPL (Java) / Ephemeris
- Discovery Circumstances: Numbered Minor Planets