Khác biệt giữa bản sửa đổi của “701 Oriola”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Việt hóa |
n Robot: Việt hóa |
||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
| Oriola |
| Oriola |
||
|- |
|- |
||
| ''' |
| '''Tên chỉ định''' |
||
| 1910 KN |
| 1910 KN |
||
|- |
|- |
||
! bgcolor="#ffffcc" colspan="2" | |
! bgcolor="#ffffcc" colspan="2" | Phát hiện |
||
|- |
|- |
||
| width="140" | '''Người phát hiện''' |
| width="140" | '''Người phát hiện''' |
||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
| 0.032 |
| 0.032 |
||
|- |
|- |
||
| '''[[ |
| '''[[Bán trục lớn]] ''(a)''''' |
||
| 3.015 [[Đơn vị thiên văn|ĐVTV]] |
| 3.015 [[Đơn vị thiên văn|ĐVTV]] |
||
|- |
|- |
||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
| 3.111 [[Đơn vị thiên văn|ĐVTV]] |
| 3.111 [[Đơn vị thiên văn|ĐVTV]] |
||
|- |
|- |
||
| '''[[ |
| '''[[Chu kỳ quỹ đạo]] ''(P)''''' |
||
| 5.237 [[Năm Julius (thiên văn)|NJ]] |
| 5.237 [[Năm Julius (thiên văn)|NJ]] |
||
|- |
|- |
||
Dòng 61: | Dòng 61: | ||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
||
*[http://ssd.jpl.nasa.gov/sbdb.cgi?sstr=701;orb=1 Orbital simulation] from JPL (Java) / [http://ssd.jpl.nasa.gov/horizons.cgi?find_body=1&body_group=sb&sstr=701 Ephemeris] |
*[http://ssd.jpl.nasa.gov/sbdb.cgi?sstr=701;orb=1 Orbital simulation] from JPL (Java) / [http://ssd.jpl.nasa.gov/horizons.cgi?find_body=1&body_group=sb&sstr=701 Ephemeris] |
||
* [http://cfa-www.harvard.edu/iau/lists/NumberedMPs.txt |
* [http://cfa-www.harvard.edu/iau/lists/NumberedMPs.txt Phát hiện Circumstances: Numbered Minor Planets] |
||
{{MinorPlanets Navigator|700 Auravictrix|702 Alauda}} |
{{MinorPlanets Navigator|700 Auravictrix|702 Alauda}} |
Phiên bản lúc 12:09, ngày 11 tháng 12 năm 2011
701 Oriola
Tên | |
---|---|
Tên | Oriola |
Tên chỉ định | 1910 KN |
Phát hiện | |
Người phát hiện | J. Helffrich |
Ngày phát hiện | 12 tháng 7 năm 1910 |
Nơi phát hiện | Heidelberg |
Thông số quỹ đạo | |
KNTV 18 tháng 8 năm 2005 (ngJ 2453600.5) | |
Eccentricity (e) | 0.032 |
Bán trục lớn (a) | 3.015 ĐVTV |
Perihelion (q) | 2.920 ĐVTV |
Aphelion (Q) | 3.111 ĐVTV |
Chu kỳ quỹ đạo (P) | 5.237 NJ |
Độ nghiêng quỹ đạo (i) | 7.113° |
Longitude of the ascending node (Ω) | 244.150° |
Argument of Perihelion (ω) | 313.192° |
Mean anomaly (M) | 153.778° |
701 Oriola là một tiểu hành tinh ở vành đai chính. Nó được J. Helffrich phát hiện ngày 12.7.1910 ở Heidelberg, và được đặt theo tên khoa học của chim vàng anh (Oriolus oriolus)[1]
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Orbital simulation from JPL (Java) / Ephemeris
- Phát hiện Circumstances: Numbered Minor Planets